ci-après trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ci-après trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ci-après trong Tiếng pháp.
Từ ci-après trong Tiếng pháp có các nghĩa là sau đây, dưới đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ci-après
sau đây
’ Analysons-nous en réfléchissant aux idées présentées ci-après : Lý luận về những điểm sau đây có thể giúp mỗi người chúng ta phân tích việc này. |
dưới đây
Les activités de la maîtrise des Écritures ci-après comportent plusieurs méthodes de mémorisation. Các sinh hoạt thông thạo thánh thư dưới đây gồm có nhiều phương pháp thuộc lòng khác nhau. |
Xem thêm ví dụ
Les paramètres disponibles pour les annonces In-feed sont tous décrits ci-après : Tất cả cài đặt có sẵn cho quảng cáo trong nguồn cấp được mô tả bên dưới: |
Voyez ci- après pourquoi d’autres jeunes hésitent à parler à leurs parents. Hãy xem lý do một số bạn trẻ thấy ngại bộc bạch với cha mẹ. |
Consultez les informations ci-après pour ne plus recevoir ces messages à l'avenir. Xem những lý do dưới đây để tìm hiểu cách ngăn thấy những thông báo này trong tương lai. |
Écrivez ci- après les questions que vous vous posez sur ces transformations. Hãy viết ra các thắc mắc của bạn về những thay đổi đó. |
Oaks, du Collège des douze apôtres, ci-après. Oaks thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ. |
Les annonces relatives aux services pour mobile sont autorisées dans la limite des conditions énoncées ci-après. Chúng tôi cho phép quảng cáo cho các dịch vụ nội dung dành cho thiết bị di động chỉ trong các điều kiện được ghi chú ở đây. |
Les données ci-après sont sauvegardées dans vos paramètres Android. Dữ liệu sau đây được sao lưu trong phần cài đặt Android. |
Inscrivez ci- après le point de ce chapitre que vous devez travailler le plus. ..... Trong những điểm được đề cập nơi chương này, bạn muốn áp dụng điểm nào nhất? Hãy viết ra. ..... |
Inscrivez ci- après lequel de ces six conseils vous appliquerez en premier. ..... Trong sáu cách trên, bạn muốn áp dụng cách nào trước tiên? Hãy viết ra. ..... |
Les deux images de synthèse ci- après permettent d’imaginer la variété de la topographie de la Terre promise. Hai mô hình này do máy vi tính tạo ra có thể giúp bạn hiểu sự đa dạng của các miền và địa hình thiên nhiên của Đất Hứa. |
Voyez si vous vous souvenez des quelques idées énoncées ci-après: Nếu có, có lẽ bạn sẽ nhớ lại được các điều ghi sau đây: |
Si une seule URL contient plusieurs paramètres gérés, Google respectera la règle ci-après au moment d'explorer l'URL : Nếu một URL chứa nhiều tham số được quản lý, Google sẽ tuân theo quy tắc sau đây khi quyết định có thu thập dữ liệu URL hay không: |
Vous trouverez également ci-après des informations détaillées sur l'implémentation alternative conforme au règlement. Chi tiết về phương thức triển khai thay thế tuân thủ chính sách cũng có ở bên dưới. |
Si votre téléphone répond également, suivez les instructions ci-après pour résoudre ce problème. Nếu điện thoại cũng phản hồi, thì sau đây là cách bạn có thể thử để khắc phục sự cố này. |
Pour transformer un groupe de produits existant en un autre, vous devez suivre les deux étapes ci-après : Để thay đổi nhóm sản phẩm hiện tại thành một nhóm sản phẩm khác, bạn sẽ thực hiện theo hai bước: |
Et ceux-ci, après interrogatoire, voulaient me relâcher, parce qu’il n’y avait en moi aucun motif de mort. Sau khi tra hỏi, họ muốn tha tôi vì thấy tôi không phạm tội gì đáng chết. |
Les numéros de page donnés ci-après correspondent à la première page du discours. Con số ở trên trang cho biết trang đầu của bài nói chuyện. |
Vous trouverez ci-après quelques exemples courants d'utilisation des flux supplémentaires : Các trường hợp phổ biến được sử dụng nguồn cấp dữ liệu bổ sung bao gồm, nhưng không giới hạn đối với các hoạt động sau: |
Si vous pensez que vous n'êtes pas connecté au bon compte, suivez les étapes ci-après : Nếu sau khi làm theo các bước ở trên và bạn cho rằng mình đã đăng nhập vào không đúng tài khoản, bạn nên: |
Les activités de la maîtrise des Écritures ci-après comportent plusieurs méthodes de mémorisation. Các sinh hoạt thông thạo thánh thư dưới đây gồm có nhiều phương pháp thuộc lòng khác nhau. |
Vous trouverez ci-après certains de ses aspects remarquables accompagnés de leur accomplissement moderne. Vài đặc điểm nổi bật của điềm được đề cập tiếp theo đây cùng với sự ứng nghiệm thời nay. |
Demandez à un élève de lire à voix haute la déclaration de frère Oaks ci-après. Mời một học sinh đọc to câu nói sau đây của Anh Cả Oaks. |
Demandez- vous comment vous réagiriez personnellement dans les situations évoquées ci- après. Hãy xem bạn phản ứng thế nào trong những trường hợp sau. |
Suis les recommandations ci-après : Dưới đây là một số điều được đề nghị: |
Vous trouverez ci-après quelques éléments à prendre en compte : Dưới đây là một vài điều cần lưu ý: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ci-après trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ci-après
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.