чувствительный trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ чувствительный trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ чувствительный trong Tiếng Nga.
Từ чувствительный trong Tiếng Nga có các nghĩa là hay xúc cảm, mẫn cảm, nhạy cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ чувствительный
hay xúc cảmadjective (сентиментальный) |
mẫn cảmadjective (впечатлительный) так вот, большинство типичных женщин чувствительны к андрогенам. phần lớn phụ nữ như tôi mẫn cảm với androgen. |
nhạy cảmadjective (впечатлительный) Я чувствителен к сильному холоду, и ты это знаешь. Em biết anh nhạy cảm với lạnh mà. |
Xem thêm ví dụ
Ледники признаны одними из самых чувствительных показателей изменения климата. Sông băng được xem là một trong những đối tượng dự báo nhạy cảm nhất của biến đổi khí hậu. |
А это означает, что данный белок меняется от чувствительных клеток к устойчивым. Cơ bản thì điều đó có nghĩa là protein này đang thay đổi từ tế bào nhạy cảm đến tế bào kháng thuốc. |
Во время Всекитайского собрания народных представителей 2012 года, Ху Чуньхуа ответил только на четыре из двадцати вопросов, заданных ему репортерами, бросая много чувствительных вопросов своим подчиненным. Trong kỳ họp Quốc hội năm 2012, Hồ Xuân Hoa chỉ trả lời bốn trong số 12 câu hỏi mà các ký giả đặt cho ông, chuyển nhiều câu hỏi nhạy cảm cho cấp dưới của mình. |
Ты бросишь самую большую, блять, заливку бетона в Европе, чтобы держать чью-то руку, потому что она чувствительная? Anh từ bỏ lần đổ bê tông lớn nhất Châu Âu đề nắm bàn tay chết tiệt của ai đó chỉ vì cô ta yếu ớt á? |
Я сняла это сверхчувствительной видеокамерой, у которой почти такая же чувствительность, как у полностью адаптированного к темноте человеческого глаза. Tôi ghi hình hiện tượng đó với một máy quay tăng cường có độ nhạy cảm của mắt người khi thích nghi với bóng tối. |
Она делает нас внезапно чувствительными ко всему происходящему вокруг нас. Nó khiến chúng ta đột nhiên nhận thức rõ mọi thứ trong môi trường. |
Однако по не вполне понятным причинам наличие антител класса IgE и последующее высвобождение гистамина провоцирует появление аллергической реакции у людей с повышенной чувствительностью к определенному виду белка. Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn. |
Я знаю, это очень чувствительная тема для многих из вас, и на этот вопроса нет простых ответов. Tôi biết đây là một vấn đề nhạy cảm đối với nhiều người các bạn, và không hề có câu trả lời đơn giản đối với nó. |
В результате долгого воздействия громких звуков чувствительность к уровню громкости может нарушиться. Việc liên tục nghe âm thanh có âm lượng cao trong môi trường có tạp âm có thể khiến âm thanh nghe có vẻ nhỏ hơn so với thực tế. |
Показать выдержку и чувствительность Hiện phơi nắng và độ nhạy của máy ảnh |
Надлежащим ли образом вы используете свое время – избегаете ли неподобающих технологий и социальных сетей, включая видеоигры, которые могут притупить вашу духовную чувствительность? Các em có cẩn thận với thời gian của mình—tránh công nghệ và phương tiện truyền thông xã hội kể cả các trò chơi video mà có thể làm suy giảm sự bén nhạy thuộc linh của các em không? |
Что-то трудно мне представить Жнеца чувствительным. Tôi không tưởng tượng được là Reaper lại nhạy cảm đấy. |
Но, пожалуй, восторженный чувствительность молодых женщин ее возраста также сыграли свою роль. Nhưng có lẽ sự nhạy cảm nhiệt tình của các phụ nữ trẻ tuổi của cô cũng đóng một vai trò. |
Но в наших взаимоотношениях с другими быть чрезмерно чувствительными или обидчивыми является своего рода эгоизмом, который может лишить нас мира и мешать нам оказывать честь другим. Nhưng nhạy cảm quá lố, hoặc dễ hờn dỗi đối với người khác là một hình thức ích kỷ có thể khiến chúng ta mất sự bình an và ngăn cản chúng ta tôn trọng người khác. |
The New Yorker — достаточно чувствительная среда, очень легко кого- то обидеть. Tạp chí Người New York là một môi trường khá nhạy cảm, rất dễ khiến người ta tự ái. |
Он скрывает свою чувствительную и романтичную натуру, потому что в России парни считают, что быть романтичным не круто, круто быть окружённым женщинами и похожим на агрессивного Халка. Anh cất giấu mặt nhạy cảm và lãng mạn, vì ở Nga, trong giới thanh niên lãng mạn chẳng hay ho gì, được phụ nữ vây quanh mới là điều tuyệt vời, và phải mạnh mẽ như hulk . |
Челюсть крокодила покрыта тысячами чувствительных бугорков. Hàm cá sấu có hàng ngàn cơ quan nhạy cảm. |
Отменить закон непросто, и особенно когда он касается таких чувствительных тем, как наркотики и секс. Không dễ gì để bỏ được luật thực sự thì rất khó là đằng khác đặc biệt là vấn đề nhạy cảm như thuốc phiện và tình dục. |
Несмотря на паралич и отсутствие чувствительности от середины груди до кончиков пальцев ног в результате случившейся 6 лет назад аварии, в которой погиб его брат и которая вызвала полное поражение спинного мозга, оставив Джулиано инвалидом, он оказался на высоте и в этот день сделал то, что все, кто его видел в последние 6 лет, считали невозможным. Mặc dù bị bại liệt và bị mất cảm giác từ nửa người đến đầu các ngón chân là hậu quả của một tai nạn xe hơi 6 năm trước, khiến anh trai cậu ta chết và gây ra tổn thương nặng ở tủy cột sống làm cho Julian phải ngồi xe lăn, Juliano đã vượt qua mọi trở ngại và vào ngày đó đã làm được điều tuyệt vời, trong sáu năm trời, mọi người nghĩ cậu ta không thể làm được. |
Чувствительный ты щегол, брачо. Cậu đúng là một đứa nhạy cảm. |
Некоторые серьёзно считали, что она повышает чувствительность и наделяет творческим гением. Một vài người nghĩ nó mang đến cho bạn xúc cảm mãnh liệt và làm bạn thành một thiên tài sáng tạo. |
Мы просто старались следовать его указаниям (Притчи 22:6). Все наши дети унаследовали от меня чувствительность, свойственную латиноязычным народам, а от своей матери — немецкую рассудительность. Chúng tôi chỉ cố gắng làm theo lời ngài hướng dẫn (Châm-ngôn 22:6). Tất cả con cái chúng tôi giống cha có tính đa cảm của người La tinh và giống mẹ có đầu óc thực tế của người Đức. |
у меня везде нормальная чувствительность. Khắp người tôi đều có cảm xúc bình thường. |
Я рассказываю Вам о худшем, что со мной случалось, о том, что за долю секунды я потеряла всю сексуальную чувствительность. Tôi đang nói về thứ xấu nhất xảy ra với tôi rằng tôi, trong cái thời điểm mấy giây đó mất hoàn toàn khoái cảm. |
Показывать выдержку и чувствительность Hiện phơi nắng và độ nhạy của máy ảnh |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ чувствительный trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.