chuva de granizo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chuva de granizo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chuva de granizo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chuva de granizo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mưa đá, Mưa đá, loạt, tràng, trận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chuva de granizo

mưa đá

Mưa đá

loạt

tràng

trận

Xem thêm ví dụ

19 Mas a chuva de granizo destruirá a floresta,
19 Nhưng mưa đá sẽ san bằng cánh rừng,
Então veio a chuva de granizo.
Rồi sau đó có mưa đá.
Tempestades ocorrem de maio a setembro, que são ocasionalmente severa com chuva de granizo, ventos e chuvas fortes.
Dông xảy ra từ tháng 5 đến tháng 9, thỉnh thoảng có tác động nghiêm trọng với mưa đá lớn, gió gây thiệt hại và mưa như trút.
A fúria da chuva de granizo era de ensurdecer.
Tiếng mưa đá rơi làm điếc tai.
JÁ TEVE alguma vez que se refugiar debaixo de uma ponte por causa de um forte temporal ou uma chuva de granizo?
Bạn đã bao giờ phải núp dưới cầu để tránh bão hoặc mưa đá chưa?
A chuva de granizo foi muito forte; nunca tinha havido nenhuma semelhante a ela no país, desde que o Egito havia se tornado uma nação.
Đó là trận mưa đá vô cùng lớn, chưa hề có như vậy trong xứ Ai Cập kể từ khi lập nước.
Uma ponte talvez seja uma boa proteção no caso de um temporal ou uma chuva de granizo, mas provavelmente não protegeria contra um tornado ou furacão.
Nhưng nếu gặp lốc xoáy, chiếc cầu không còn là nơi che chở an toàn.
San Angelo, Texas, EUA, 28 de maio de 1995: tornados e chuva de granizo devastaram essa cidade de 90.000 habitantes, causando danos calculados em 120 milhões de dólares.
San Angelo, Texas, Hoa Kỳ, ngày 28-5-1995: Những cơn bão và mưa đá đã tàn phá thành phố này có 90.000 dân cư, gây ra thiệt hại ước tính đến 120 triệu Mỹ kim.
O Serviço Nacional de Meteorologia relatou “chuva de granizo do tamanho de bolas de golfe”, depois “do tamanho de bolas de softball”, e por fim “do tamanho de uma toranja”.
Nha khí tượng Quốc gia tường thuật rằng “thoạt đầu cục mưa đá lớn bằng trái chanh”, rồi “to bằng trái cam”, và cuối cùng “cục nào cục nấy lớn bằng trái bưởi nhỏ”.
De tarde, começou a soprar um vento forte seguido por uma tempestade de chuva e granizo.
Vào một buổi chiều, gió bắt đầu thổi mạnh và sau đó có mưa to lẫn với mưa đá ập đến.
Ocorrerá uma chuva torrencial, cairão pedras de granizo,* e fortes vendavais a derrubarão.
Một cơn mưa lớn sẽ trút xuống, mưa đá sẽ sa xuống* và bão tố dữ dội sẽ làm vỡ tường.
+ 22 Vou trazer o meu julgamento* contra ele com peste+ e derramamento de sangue. Farei cair uma chuva torrencial, pedras de granizo,+ fogo+ e enxofre+ sobre ele, sobre suas tropas e sobre os muitos povos que o acompanham.
+ 22 Ta sẽ xét xử* nó bằng dịch bệnh+ và sự đổ máu; ta sẽ trút mưa xối xả, mưa đá,+ lửa+ cùng diêm sinh+ trên nó, đạo quân nó và nhiều dân ở với nó.
* 33 Assim, Moisés se retirou da presença de Faraó e saiu da cidade; ele estendeu as mãos diante de Jeová, e os trovões e o granizo cessaram, e a chuva parou de cair sobre a terra.
33 Bấy giờ, Môi-se lui ra khỏi Pha-ra-ôn, rời thành và giơ tay hướng đến Đức Giê-hô-va thì tiếng sấm cùng mưa đá ngưng lại, mưa không còn trút xuống đất.
13 “Portanto, assim diz o Soberano Senhor Jeová: ‘No meu furor farei irromper fortes vendavais, na minha ira enviarei uma chuva torrencial, e na minha fúria destruidora farei cair pedras de granizo.
13 Vì vậy, Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Ta sẽ khiến bão tố dữ dội nổi lên trong cơn thịnh nộ, mưa to trút xuống trong cơn giận dữ và mưa đá đổ xuống trong cơn phẫn nộ dữ dội.
A água do mar forma as nuvens que retornam à terra e aos mares como chuva, granizo e neve, e proporciona o " habitat " para cerca de 97% da vida no mundo, talvez mesmo do universo.
Nước ngoài biển bốc hơi thành mây rồi mây quay trở lại đất liền và biển ở dạng mưa và tuyết, và là nơi trú ngụ của khoảng 97 phần trăm sự sống trên Trái đất, mà thậm chí có thể là trong cả vũ trụ.
A água do mar forma as nuvens que retornam à terra e aos mares como chuva, granizo e neve, e proporciona o "habitat" para cerca de 97% da vida no mundo, talvez mesmo do universo.
Nước ngoài biển bốc hơi thành mây rồi mây quay trở lại đất liền và biển ở dạng mưa và tuyết, và là nơi trú ngụ của khoảng 97 phần trăm sự sống trên Trái đất, mà thậm chí có thể là trong cả vũ trụ.
A pesada chuva nos atingia com tamanha intensidade e o granizo atingia nosso rosto, por isso não nos ocorreu nada além de tirar a sela dos cavalos para proteger-nos com elas.
Trận mưa to giáng xuống rất mạnh, và mưa đá quất vào mặt chúng tôi, đến nỗi chúng tôi chỉ có thể nghĩ đến việc tháo yên ngựa và núp dưới cái mền nhỏ của cái yên ngựa.
O historiador judeu Flávio Josefo afirma que, quando os exércitos de Sísera e de Baraque estavam para se confrontar, “viu-se cair uma forte chuva com granizo, que o vento impelia com tanta violência contra o rosto dos cananeus que seus arqueiros e fundibulários não podiam servir nem dos arcos nem das fundas”.
Sử gia Flavius Josephus người Do Thái cho rằng khi đạo binh của Si-sê-ra và Ba-rác sắp đụng trận thì “một trận bão dữ dội từ trời xuống, với mưa và mưa đá rơi xuống ào ạt, và gió thổi hạt mưa vào mặt người Ca-na-an, làm tối mắt họ để rồi cung tên của họ không còn ích lợi gì nữa”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chuva de granizo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.