Что? Где? Когда? trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Что? Где? Когда? trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Что? Где? Когда? trong Tiếng Nga.
Từ Что? Где? Когда? trong Tiếng Nga có các nghĩa là mà, gì, cái chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Что? Где? Когда?
màpronoun Так жарко, что можно было бы жарить яйца на капотах машин. Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe. |
gìverb Всё, что может быть неправильно понято, будет неправильно понято. Cái gì dễ bị hiểu lầm thì sẽ luôn như vậy thôi. |
cái chipronoun Мне не дает покоя тот забавный факт, что мы с отцом спасая улиток. Điều ám ảnh tôi lại là cái chi tiết mỉa mai rằng tôi và cha tôi là những người sưu tập ốc sên. |
Xem thêm ví dụ
Из названия понятно, что это попытка разглядеть возможное будущее. Như tên gọi của mình, nó liên quan đến việc cố gắng nhìn thấy một tương lai có thể xảy ra. |
Именно тогда брат Кристенсен посмотрел на расписание и, к своему ужасу, увидел, что финальная игра намечена на воскресенье. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
Мне вот интересно, а что у меня еще от вас? Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
Потому что они хотят покинуть свою деревню и поехать в города искать работу. Vì họ muốn rời khỏi làng và đến một thành phố, tìm một công việc. |
7, 8. а) Что доказывает, что народ Бога ‘длиннее пустил верви шатра своего’? 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
Важно помнить, что чаще всего откровения приходят вовсе не в виде чего-то неординарного. Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục. |
И что хорошо в этом, я думаю, то что это как мгновение, когда ты вдруг обладаешь рентгеновским зрением и ты видишь рентгеновскую картинку. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
«Выяснилось, что счастье и связанные с ним чувства, например оптимизм, радость и удовлетворение в жизни, снижают риск заболеть гипертонией, диабетом, а также сердечно-сосудистыми, легочными и простудными заболеваниями и позволяют легче их перенести»,— сообщается в журнале «Тайм». Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Что случилось? Mọi người ổn chứ? |
Все, что мы могли сделать, – это плыть в находящуюся в 64 километрах от нас бухту в городе Апиа. Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia. |
Ну ты точно не беременна, значит, покупаешь кому-то подарок, либо ты непонятно с чего решила, что... главное купить, а там всё само появится. Rõ ràng là cô không có thai, vậy hoặc cô mua thứ này làm quà hoặc là một kiểu khoảnh khắc " lao động hăng say, tình yêu sẽ tới ". |
В торте было что-то, что им не понравилось. Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ. |
Идея заключается в том, что наша трехмерная вселенная может являться частью многомерного пространства, как вы можете представиться себе с помощью этих листов бумаги. Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. |
Если бы кому-то нужно было сопоставить проект первоначальной Церкви Христа с каждой из существующих в мире церквей, он бы обнаружил, что все пункты этого проекта, все его организации, учения, таинства, плоды и откровения соответствуют только одной Церкви – Церкви Иисуса Христа Святых последних дней. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Предположим, что в управляющем аккаунте в качестве валюты выбран доллар США, а в одном из управляемых аккаунтов – фунт стерлингов. Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
А сейчас давайте предположим, что к нам прибыли пришельцы. Nhằm mục đích điều khiển hành tinh. |
Мы за ней понаблюдаем, убедимся, что давление снова не упадёт, но да, она поправится. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Когда я говорю, что если бы мэры правили миром, когда эта фраза впервые пришла мне в голову, мне казалось, что на самом деле они уже это делают. Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy. |
Я не верю, что счастье в неведении. Tôi không tin vô tri là hạnh phúc. |
Однако Павел никогда не сдавался и не считал, что от него ничего не зависит. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
Откуда ты узнал, что продажа сегодня? Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra. |
Что, что ты сделаешь? Bằng cách nào hả? |
Непринужденный разговор за чашкой кофе или чая,— смотря что вам больше нравится,— пожалуй, одна из мелочей, делающих нашу жизнь приятной. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
Прошлой ночью, я поняла, что то, что я думала о деле твоей жены, было неправильным. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Говоря о вирусе Эболы, панический страх инфекционного заболевания в совокупности со случаями заражения людей из богатых стран привели к объединению наших общих усилий, и, благодаря вкладу разработчиков вакцин, вот что у нас теперь есть: две вакцины от Эболы в стадии опробования в странах её распространения. Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Что? Где? Когда? trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.