chrysanthemum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chrysanthemum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chrysanthemum trong Tiếng Anh.
Từ chrysanthemum trong Tiếng Anh có các nghĩa là cúc đại đóa, cây hoa cúc, cúc, hoa cúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chrysanthemum
cúc đại đóanoun (flower) I'm gonna show him to the Chrysanthemum Suite. Con sẽ cho ông ấy xem Bộ giáp Cúc Đại Đóa. |
cây hoa cúcnoun |
cúcnoun But you must add chrysanthemum and iquorice. Nhưng cô phải thêm vào một chút hoa cúc và cam thảo. |
hoa cúcnoun But you must add chrysanthemum and iquorice. Nhưng cô phải thêm vào một chút hoa cúc và cam thảo. |
Xem thêm ví dụ
An example of a natural pesticide is pyrethrin, which is found naturally in the Chrysanthemum flower. Một ví dụ về một loại thuốc trừ sâu tự nhiên là pyrethrin, được tìm thấy tự nhiên trong hoa cúc. |
Do chrysanthemums grow on this island? Hoa cúc có mọc ở đây không? |
Vietnamese people also decorate their homes with bonsai and flower plants such as chrysanthemum , marigold symbolizing longevity , mào gà in Southern Vietnam and paperwhite flower , lavender , hoa bướm in Northern Vietnam . Người Việt Nam cũng trang trí nhà bằng cây bon-sai và hoa như cúc , cúc vạn thọ tượng trưng cho sự sống thọ , hoa mào gà ở miền nam Việt Nam và hoa thủy tiên , hoa vi-ô-lét , hoa bướm ở miền bắc Việt Nam . |
The crown prince and the crown princess use the same flags, except with a smaller chrysanthemum and a white border in the middle of the flags. Hoàng tử kế vị và công chúa kế vị sử dụng cùng một mẫu lá cờ, ngoại trừ với một bông hoa cúc nhỏ hơn và một đường viền màu trắng ở giữa các lá cờ. |
The larvae feed on Vitis, Acacia, Arctotheca, Chrysanthemum, Hakea, Helichrysum, Malus, Pinus, Populus, Pyracantha and Rumex species, as well as Dillwynia retorta, Dimocarpus longan, Humulus lupulus, Medicago sativa, Rubus loganobaccus and Trifolium repens. Ấu trùng ăn các loài Vitis, Acacia, Arctotheca, Chrysanthemum, Hakea, Helichrysum, Malus, Pinus, Populus, Pyracantha và Rumex, cũng như Dillwynia retorta, Dimocarpus longan, Humulus lupulus, Medicago sativa, Rubus loganobaccus và Trifolium repens. |
Earlier in Japanese history, when Emperor Go-Daigo, who tried to break the power of the shogunate in 1333, was exiled, he adopted the seventeen-petal chrysanthemum to differentiate himself from the Northern Court's Emperor Kōgon, who kept the imperial 16-petal mon. Trước đó, trong lịch sử Nhật Bản, khi Thiên hoàng Go-Daigo, người đã cố gắng để phá vỡ quyền lực của Mạc phủ vào năm 1333, bị lưu đày, ông đã sử dụng một huy hiệu hoa cúc gồm 17 cánh để phân biệt mình khỏi Thiên hoàng Kōgon của Bắc triều, người vẫn sử dụng một mon hoàng gia 16 cánh. |
As she looked at her friend’s flowers, she noticed a beautiful golden chrysanthemum but was puzzled that it was growing in a dented, old, rusty bucket. Trong khi bà nhìn vào bông hoa của người bạn, bà thấy một cây hoa cúc vàng thật đẹp nhưng không hiểu được khi thấy cây mọc trong một cái thùng móp méo, cũ kỹ, han rỉ. |
I'm gonna show him to the Chrysanthemum Suite. Con sẽ cho ông ấy xem Bộ giáp Cúc Đại Đóa. |
In 2001, after Crown Prince Naruhito and Crown Princess Masako had a daughter, Princess Takamatsu, at age 90, became the first member of the Imperial Family to publicly call for changes to the 1947 Imperial Household Law, which limits the succession to the Chrysanthemum throne to legitimate males in the male line of descent. Năm 2001, sau khi Thái tử Naruhito và Thái tử phi Masako sinh hạ một cô con gái, Thân vương phi Takamatsu, ở tuổi 90, đã trở thành thành viên đầu tiên của Hoàng gia kêu gọi công khai thay đổi Hoàng thất Điển Phạm năm 1947, hạn chế sự kế vị ngai vàng cho nam giới hợp pháp trong dòng dõi nam. |
But you must add chrysanthemum and iquorice. Nhưng cô phải thêm vào một chút hoa cúc và cam thảo. |
The larvae feed on Chrysanthemum species, including aster, blackberry and verbesina. Ấu trùng ăn các loài Chrysanthemum, bao gồm aster, blackberry và verbesina. |
The chrysanthemum has been associated with the Imperial throne since the rule of Emperor Go-Toba in the 12th century, but it did not become the exclusive symbol of the Imperial throne until 1868. Hoa cúc đã gắn liền với ngai vàng của Hoàng đế kể từ thời Thiên hoàng Go-Toba vào thế kỷ thứ 12, nhưng nó không trở thành biểu tượng độc quyền của ngai vàng cho đến năm 1868. |
These flags were discarded in 1889 when the Emperor decided to use the chrysanthemum on a red background as his flag. Những lá cờ này đã bị loại bỏ vào năm 1889 khi Thiên hoàng quyết định sử dụng hoa cúc trên nền đỏ làm cờ của ông. |
The larvae feed on Achillea millefolium, Anthemis tinctoria, Chrysanthemum species and Leucanthemopsis alpina. Ấu trùng ăn các loài Achillea millefolium, Anthemis tinctoria, Chrysanthemum và Leucanthemopsis alpina. |
Chrysanthemum coronarium) – crown daisy - central, + southern Europe Glebionis segetum (syn. Chrysanthemum coronarium) – trung và nam châu Âu Glebionis segetum (syn. |
The colour white, manifested through snow, chrysanthemums, and other objects, is prominent in the film; Okuyama suggests that this, together with the classical music and ritualized hand gestures, represents the sacredness and purity of the death ceremonies. Màu trắng, qua tuyết, hoa cúc và các đối tượng khác, được biểu hiện nổi bật trong bộ phim; Okuyama gợi ý rằng điều này, cùng với âm nhạc cổ điển và các cử chỉ của đôi tay mang tính nghi thức, đại diện cho sự linh thiêng và độ tinh khiết của tang lễ. |
The chrysanthemum is the official flower of the city of Salinas, California. Hoa cúc cũng là hoa chính thức của thành phố Salinas, California. |
Oh, and this is chrysanthemum. Ồ, hoa cúc này. |
In June 1904, Joplin married Freddie Alexander of Little Rock, Arkansas, the young woman to whom he had dedicated "The Chrysanthemum". Trong tháng 6 năm 1904, Joplin kết hôn với Freddie Alexander ở Little Rock, Arkansas, người phụ nữ trẻ mà ông đã dành riêng "Hoa cúc". |
The 19th century saw the introduction of two more natural pesticides, pyrethrum, which is derived from chrysanthemums, and rotenone, which is derived from the roots of tropical vegetables. Thế kỷ 19 người ta biết đến hai loại thuốc dạng tự nhiên là pyrethrum tìm thấy từ loài cây chi Cúc đại đóa (Chrysanthemum) và Rotenon tìm thấy từ rễ các loài cây nhiệt đới thuộc họ Đậu. |
In some countries of Europe (e.g., France, Belgium, Italy, Spain, Poland, Hungary, Croatia), incurve chrysanthemums symbolize death and are used only for funerals or on graves, while other types carry no such symbolism; similarly, in China, Japan, and Korea, white chrysanthemums symbolize adversity, lamentation, and/or grief. Ở một số quốc gia châu Âu như Pháp, Bỉ, Ý, Tây Ban Nha, Ba Lan, Hungary, Croatia, Chrysanthemum bẻ cong là biểu tượng của cái chết và chỉ được dùng trong các đám tang hoặc đặt trên mộ; tương tự, ở Trung Quốc, Nhật Bản và Triều Tiên, hoa Chrysanthemum trắng là biểu tượng của tiếng than khóc và/hoặc nỗi sầu khổ. |
Shih Tzu For Dummies, by Eve Adamson, pp. 257, For Dummies, Publisher, 2007, ISBN 0-470-08945-8 quote: "Lady Brownrigg, who brought the first Shih Tzu into England, coined the phrase Chrysanthemum Dog." Truy cập 10 tháng 2 năm 2015. Dữ liệu liên quan tới Shih Tzu tại Wikispecies Shih Tzu For Dummies, by Eve Adamson, pg 257, For Dummies, Publisher, 2007, ISBN 0-470-08945-8 quote: "Lady Brownrigg, who brought the first Shih Tzu into England, coined the phrase Chrysanthemum Dog." |
Each princely family (Shinnōke), for example, uses a modified chrysanthemum crest as their mon. Ví dụ, mỗi gia đình của hoàng tử (Shinnōke), sử dụng một huy hiệu hoa cúc được sửa đổi như mon của họ. |
Morohashi was awarded the Order of the Chrysanthemum in 1957 and the Order of Culture in 1967 for his contributions to sinology and lexicography. Morohashi đã được trao tặng Đại Huân chương Hoa Cúc năm 1957 và Huân chương Văn hóa năm 1967 cho những đóng góp của ông trong lĩnh vực Hán học và biên soạn từ điển. |
Chrysanthemums are divided into two basic groups, garden hardy and exhibition. Chrysanthemum được chia làm hai nhóm cơ bản là nhóm chịu rét trồng vườn và nhóm trưng bày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chrysanthemum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chrysanthemum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.