chorão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chorão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chorão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ chorão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là người hay khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chorão
người hay khócadjective |
Xem thêm ví dụ
Eu espero que não seja um desses chorões que supostamente deve ser pego. Hy vọng mày không bị biến thành đàn bà. |
Ouça, seu moleque chorão pare de gaguejar ou dê o fora daqui. Hãy nghe đây, thằng nhóc rên rỉ cháu thôi cà lăm đi nếu không thì cuốn gói đi khỏi đây. |
Crianças choronas sempre reclamando que a vida tem sido injusta com vocês. Yếu ớt ủy mị lúc nào cũng than vãn rằng cuộc đời với các ngươi bất công như thế nào. |
Bebê Chorão vive nas sombras sob a cama de Sid. Thần Vishnu đang nằm ngủ ở dưới đáy biển, trên giường là rắn thần Sesha. |
Uma confissão chorona de como a minha infância foi difícil? Muốn em xúc động tâm sự về quá khứ của em khó khăn thế nào à? |
É por isso que estás a amuar, bebé chorão? Vì thế mà mày dỗi đó hả, bé bi to xác? |
Ei, bebê chorão. Khóc lên đi nào nhóc |
Dizia: " Os homens não pagão por choronas ". Bả nói: " Người ta không mua những đứa bé hay khóc. " |
Aqui este espertalhão era um bebé chorão. Tên nhóc to con này hồi xưa hay khóc nhè lắm. |
São sempre aqueles chorões. Lúc nào cũng câm như hến |
É um bocado mais íntimo do que um baterista chorão. Điều đó còn gần gũi hơn 1 tay trống khóc nhè. |
Aqueles covardes chorões... com seus arcos longos... e flechas negras. Lũ hèn nhát yếu đuối với mớ cung dài và nỏ xiên. |
Não seja chorona. Đừng có mè nheo thế. |
És um chorão instável. Anh đúng là đứa mít ướt yếu đuối. |
Ei, acho que temos um chorão aqui. Hey, hình như hắn sắp khóc rồi kìa |
Chorões e esnobes, moleques idiotas. Danh dự, quá để ý đến tiền tài, nhưng lại ngu ngốc. |
Mas não sabia que ia libertar... esse monstro chorão e molóide! Tớ không biết rằng mình sẽ giải thoát... con quái vật ướt át và ủy mị đó! |
Está agindo como bebê chorão. Anh cư xử như một cậu bé. |
Vamos voltar para vermos o resto do chibo, bebé chorão. Quay vào xem con chuột nhắt đó còn ỉ ôi gì nữa không chứ hả? |
Sabe quantos convites eu recusei... para ficar em casa com meu bebê chorão? Mi có biết có bao nhiêu lời mời ta đã bỏ qua để ở lại nhà với đứa con trai hay khóc nhè của ta? |
Ninguém gosta dos chorões. Không ai thích một thằng khóc nhè. |
Quando fica bêbado, ele volta ao seu "eu" Gilbert: bebê chorão e inseguro. Khi bị say rượu, Gilbert quay trở lại con người thật của anh: một Gilbert hay-khóc-nhè và yếu ớt đến tội nghiệp. |
Porque você é um chorão. Tại anh chết nhát thì có. |
É mais íntimo do que um baterista chorão Điều đó còn gần gũi hơn # tay trống khóc nhè |
Não consegui chorá-la por estar tão furiosa. Tôi không thể đau buồn vì tôi đã quá tức giận. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chorão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới chorão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.