choke up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ choke up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ choke up trong Tiếng Anh.
Từ choke up trong Tiếng Anh có nghĩa là chịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ choke up
chịtverb |
Xem thêm ví dụ
He choked up again. Cậu nghẹn lại lần nữa. |
In time, the canals that had once irrigated the surrounding fertile region choked up from neglect. Qua thời gian, những kênh đào từng được dùng để tưới vùng đất màu mỡ này đã bị bỏ bê và khô cạn. |
Combo's people, his ma, grandma, cousins, everyone was all choked up and shit. Gia đình Combo, mẹ nó, bà ngoại nó, họ hàng nữa... ai cũng xúc động đếch nói lên lời. |
Are you getting choked up? Cậu đang buồn vì chuyện của tớ đấy à? |
I'll choke up on your food. Suy nghĩ xem dùng đồ ăn nào, và xử lý chúng ra sao, là chuyện của tôi. |
I'll probably get choked up, because I tend to when I talk about this. Có thể tôi sẽ khóc nghẹn vì tôi không thể kiềm được mỗi khi nói về chuyện này. |
Only one tear ran out of each eye and her throat choked up, but that was not crying. Chỉ một giọt nước mắt lăn từ khoé mắt và họng cô tắt nghẹn, nhưng không phải cô đang khóc. |
I'm going to get choked up, because this is my first pet, and she passed away two years ago. Tôi sẽ khóc nghẹn mất thôi vì đây là con thú cưng đầu tiên của tôi, và nó đã chết hai năm trước. |
The star of The Help , wearing a green Gucci jacket and dark trousers , choked up onstage during her acceptance speech . Ngôi sao của bộ phim The Help , mặc một chiếc áo khoác màu xanh hiệu Gucci và quần âu tối màu , đã nghẹn lời trong bài phát biểu của cô sau khi nhận giải . |
Rohrer said, "Indeed, some men who might sneer at the idea of crying during Titanic will readily admit to becoming choked up during Saving Private Ryan or Platoon." Bà nói, "Thật vậy, những người đàn ông coi thường việc khóc khi xem Titanic sẽ sẵn sàng thú nhận họ như chết lặng khi xem Giải cứu binh nhì Ryan hay Platoon." |
These are pictures of Maezza when she was -- God, it still chokes me up seeing these. Đây là ảnh của Maezza khi con bé đang -- Trời ạ, tôi vẫn bị nấc cụt khi nhìn những thứ này. |
And we sort of all choked up in the back of the taxi, and I didn't tell him who I was, because I didn't think it was appropriate, and I just shook his hand and I said, " Thank you so much. Chúng tôi tất cả đều nghẹn ngào ở băng ghế sau, và tôi đã không nói cho ông ta biết mình là ai, bởi tôi không cho rằng nó thích hợp, Tôi chỉ bắt tay ông và nói, " Cảm ơn ông rất nhiều. |
And the one I'm working on right now, which is -- because I'm right in the middle of it, and these for some reason choke me up like crazy -- is a game called " Mexican Kitchen Workers. " Và đây là thứ tôi đang thực hiện, đó là -- bởi tôi đang làm dang dở, lý do nào đó nó làm tôi nấc cụt như điên là một trò chơi gọi là Mexican Kitchen Workers ( Nhân Viên Nhà Bếp Người Mêhicô ). |
7 Others fell among the thorns, and the thorns came up and choked them. 7 Có những hạt rơi vào bụi gai; bụi gai lớn lên làm chúng bị nghẹt. |
Some other fell among the thorns, and the thorns that grew up with it choked it off. Một phần khác rơi vào bụi gai, gai mọc lên với hột giống làm cho nghẹt-ngòi. |
Jesus taught that “some fell among thorns, and the thorns grew up, and choked it, and it yielded no fruit” (Mark 4:7). Chúa Giê Su dạy rằng “một phần khác rơi nhằm bụi gai; gai mọc rậm lên làm cho nghẹt ngòi, và không kết quả” (Mác 4:7). |
I just hope you don't accidentally suck it up through your nose and choke on it. Tớ chỉ hy vọng cậu không tình cờ hút nó thẳng lên mũi mà nghẹn trong đấy. |
I choked up at the thought of preaching in a strange environment. Tôi rất căng thẳng khi nghĩ đến việc rao giảng ở một môi trường xa lạ. |
I couldn't even speak I was so choked up. Tôi thậm chí không thể thốt lên lời vì quá nghẹn ngào. |
Who didn't get choked up at that? Ai mà không nghẹn ngào trước cảnh ấy chứ? |
Believe me when I say that I’m not the first to get choked up by this video. Bạn hãy tin rằng tôi không phải là người đầu tiên nghẹn ngào vì đoạn phim đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ choke up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới choke up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.