читать рэп trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ читать рэп trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ читать рэп trong Tiếng Nga.
Từ читать рэп trong Tiếng Nga có các nghĩa là mảy may, cái gõ, cú đánh nhẹ, cốp, nhạp rap. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ читать рэп
mảy may(rap) |
cái gõ(rap) |
cú đánh nhẹ(rap) |
cốp(rap) |
nhạp rap(rap) |
Xem thêm ví dụ
Да, обо мне читают рэп. Đúng, qua những bài nhạc rap. |
Все, я не буду вам читать рэп, ребята это панибратство. Tôi không hát rap với em. |
♫ Белые читают рэп, и хиппи начёсывают дреды, ♫ ♫ Những chàng da trắng đọc rap và dân hippie thì ngủ trưa ♫ |
Неудивительно, что многие здесь читают рэп, ведь эту правду так трудно принять. Đừng hỏi tại sao có quá nhiều người phỉ nhổ chướng ngại, vì sự thật thì khó mà chấp nhận. |
Прекрати читать рэп! Đừng rap nữa. |
Он был моим любимцем ещё до того, как я начал читать рэп. "Anh ấy là rapper yêu thích của tôi trước khi tôi bắt đầu rap. |
G-Dragon говорил, что они были «друзьями по-соседству из средней школы» и они часто читали рэп вместе. Ji Yong nói rằng hai người là "những người bạn hàng xóm từ khi học cấp hai" và thường đọc rap và tập nhảy cùng nhau. |
Ну, прежде всего, Когда я читаю рэп, я чувствую как люди перевирают мои слова. Trước tiên, tôi cảm thấy khi tôi đọc rap như là mọi người đang vặn xoắn câu chữ của tôi |
В 12 лет он начал читать рэп, а через какое-то время его мать купила ему на Рождество музыкальный семплер ASR-X. Cole bắt đầu rap từ năm 12 tuổi và xem đó là một nghề lý tưởng vào năm 2000, khi mẹ anh mua một bộ lấy mẫu âm nhạc ASR-X làm quà tặng Giáng sinh. |
В книге How to Rap (Как читать рэп), Guerilla Black отмечает, что Эминем изучал других MC, чтобы создать собственную рэп-технику: «Эминем слушал всё и это сделало его одним из величайших». Trong How to Rap, Guerilla Black nói rằng Eminem học tập các MC để trau đồi kĩ thuật rap: "Eminem nghe mọi thứ và đó là điều khiến anh ấy vĩ đại". |
Там даже рэперы б бумажными были, читали бы рэп о бумаге и пили. Ta sẽ xem những rapper giấy rap về bao bì giấy của họ |
Сериал следует за Эрном (Дональд Гловер) в ходе его повседневной жизни в Атланте, штат Джорджия, как он пытается искупить свою вину в глазах своей подруги (мать его дочери), своих родителей, и двоюродного брата, который читает рэп под псевдонимом «Paper Boy». Bộ phim theo sau Earn (Donald Glover) trong cuộc sống hàng ngày của anh ở Atlanta, Georgia, khi anh cố gắng chuộc mình trong con mắt của bạn gái cũ của anh, mẹ của con gái anh, cũng như bố mẹ anh và anh họ Alfred (Brian Tyree Henry), người rap dưới tên sân khấu "Paper Boi". |
Однажды я даже пытался читать проповедь в стиле рэп. Tôi có lần còn thử rap luôn bản thuyết giáo. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ читать рэп trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.