chiste trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chiste trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiste trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ chiste trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mạn họa, Truyện cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chiste
mạn họanoun |
Truyện cườinoun (Dicho u ocurrencia agudos y graciosos.) El Reader's Digest está pensando publicar dos de mis chistes. Tạp chí nổi tiếng còn đang cân nhắc đăng tải 2 truyện cười của tôi đấy. |
Xem thêm ví dụ
" Otro chiste sobre ancianos blancos. " Lại đùa về ông già da trắng. |
¡ Esto es un chiste! Đây là một trò đùa! |
¿Pudiera indicarnos la conversación de esas personas, y quizá sus chistes, si nosotros deberíamos estar o no en estrecha compañía con ellas? Lối trò chuyện, có lẽ những lời giễu cợt của họ, có thể cho thấy chúng ta có nên chơi thân thiết với họ không? |
31 La veracidad de esas palabras se ha hecho patente en los mensajes electrónicos que han circulado entre muchos hermanos: chistes o historias graciosas respecto al ministerio; poesías supuestamente basadas en nuestras creencias; ilustraciones oídas en diversos discursos en asambleas grandes y pequeñas o en Salones del Reino, y experiencias del ministerio del campo, entre otros contenidos bastante inocentes en apariencia. 31 Sự thật này thấy rõ trong vòng các điện thư lưu hành giữa nhiều anh em—chẳng hạn như những chuyện khôi hài kể về thánh chức; bài thơ mà tác giả cho rằng dựa trên niềm tin của chúng ta; những minh họa gom góp từ các bài giảng trình bày tại hội nghị hay tại Phòng Nước Trời; kinh nghiệm trong thánh chức, v.v...—những điều xem như vô hại. |
Resulta que el tipo de chistes de Stewart no se entiende a menos que los hechos sean verdad. Thật đúng khi nói rằng kiểu hài hước của Stewart sẽ chẳng có tác dụng gì trừ khi những sự việc anh ta đề cập là có thật. |
¿Quieren que les cuente un chiste? Các anh có muốn nghe tôi kể chuyện cười không? |
Seguro extrañarás cómo pretendo reírme de tus chistes raros que no entiendo. Tớ chắc là tớ lại phải giả vờ cười vì chuyện đùa kì quặc của cậu mà tớ không hiểu. |
¡ Yo sé un chiste! Tôi biết chọc cười. |
Al tomar el calificativo bíblico de "abominación" y ligarlo a la imagen más pura de la inocencia, un bebé, es que este chiste permite evadir las respuestas emocionales que hay detrás del debate y le permite al público, a través de la risa, cuestionar su validez. Mượn hình ảnh "vật gớm ghiếc" trong kinh thánh và gán nó cho hình ảnh ngây thơ muôn thưở, một đứa bé, trò đùa này làm đứt mạch cảm xúc trong cuộc tranh luận và điều đó để lại cho người nghe cơ hội, thông qua tiếng cười của họ, hoài nghi về chân giá trị của nó. |
Mi chiste no fue bueno. Câu đó không buồn cười. |
Decidan ahora que nunca harán trampa; que serán puros al hablar; que mientras vivan, sus labios nunca pronunciarán palabras vulgares ni chistes indecorosos. Hãy quyết định từ bây giờ rằng các em sẽ không bao giờ gian lận; rằng lời lẽ các em sẽ trong sạch; rằng trong suốt đời các em, những lời nói hoặc những câu nói đùa thô bỉ sẽ không bao giờ thốt ra từ miệng của các em. |
Ese es el chiste: quiero lo que sea que esté bebiendo. Nó cũng giống như câu chuyện đùa: Tôi gọi bất cứ cái gì ông ta đang uống. |
No tiene chiste. Dễ dàng chiến thắng. |
'Chistes' que nos guían a un 'destino esperado'. Truyện cười dẫn dắt ta đi tới một đích đến ta đoán trước. |
Asimismo señala: “Muchos individuos ávidos de datos electrónicos han adquirido la pésima costumbre de enviar toda la información que reciben —chistes, leyendas urbanas [historias dudosas] y cadenas de cartas electrónicas, entre otras cosas— a cuantos figuran en su agenda electrónica”. Cuốn sách này nói tiếp: “Nhiều người say mê tin tức trên điện tín đã lây tật xấu là lấy mỗi mẩu tin mà người khác gửi cho họ—nào là chuyện khôi hài, những chuyện tưởng tượng đang lưu hành, thư dây chuyền gửi qua điện tín, v.v...—mà gửi cho mọi người trong sách địa chỉ trên máy của mình”. |
Además de los descritos anteriormente, Wreck-It Ralph contiene un cierto número de referencias a videojuegos, incluyendo personajes y chistes visuales. Ngoài các vai có thoại, Wreck-It Ralph sử dụng một số tài liệu tham khảo từ các trò chơi điện tử khác, bao gồm cả ký tự và hình ảnh gây cười. |
Chiste. Đùa thôi. |
Fue un chiste. Đó là chuyện cười thôi. |
Eso es solo un chiste. Ồ, đó chỉ là nói đùa thôi. |
Leo chistes sobre suegras de la Mesopotamia de hace 3500 años. Tôi nghe về trò đùa của mẹ chồng ở Mesopotamia. từ 3,500 năm trước. |
Entonces, esta comunidad de personas que comparte este gran chiste interno luego empieza a hablar de eso y a hacer cosas. Và thế là sau đó cộng đồng này được tạo ra từ những người biết đến câu chuyện cười này và họ bắt đầu nói và làm một số điều về nó. |
Si comienzas a hacer chistes, podemos reevaluarlo. Nếu cô bắt đầu pha trò cười, chúng ta sẽ xem xét lại. |
Sino quién tiene la culpa de infligir ese chiste sobre el mundo. Mà nên tranh cãi việc ai đáng phải xấu hổ vì đưa câu truyện đó ra toàn thế giới. |
Creo que ya he oído ese chiste. Tôi nghĩ rằng tôi đã nghe lời đùa cợt đó một lần rồi. |
Así que cuando los chistes eran muy conocidos, todo el mundo se los robaban unos a otros. Vì vậy khi đã phổ biến, mọi người sẽ chôm chúng từ một người khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiste trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới chiste
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.