chisel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chisel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chisel trong Tiếng Anh.
Từ chisel trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái đục, đục, chạm trổ, Điêu Cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chisel
cái đụcnoun (tool consisting of a slim oblong block of metal) he took a hammer and chisel and hacked away at a piece of marble anh ta dùng một cái búa và cái đục, đục một miếng cẩm thạch |
đụcverb Yeah, you could chisel some off your heart, if you could find it. Yeah, cô nên đục đẽo lại trái tim mình, nếu cô có thể tìm thấy nó. |
chạm trổverb But living things are not chiseled. nhưng sự sống không thể chạm trổ được. |
Điêu Cụ
|
Xem thêm ví dụ
And he made sure this whole story was written down in reformed Egyptian hieroglyphics chiseled onto gold plates, which he then buried near Palmyra, New York. Và ông ta đã chắc chắn rằng câu chuyện của mình được ghi chép lại bằng chữ tượng hình Ai Cập khắc lên những tấm bằng vàng, rồi ông chôn chúng gần Palmyra, New York. |
In the dark of the night, through the piercing sounds of hammers and chisels, the rescue workers heard another sound. Trong đêm tối, qua âm thanh chát chúa của tiếng búa và đục, các nhân viên giải cứu đã nghe một tiếng khác nữa. |
The teeth have a thickened enamel on the exterior, but lack the enamel on the inside creating a tough, chiseling tool. Các răng có một lớp men dầy cách bên ngoài, nhưng thiếu men vào bên trong tạo ra một công cụ đục đẽo khó khăn. |
As long as you allow these voices to chisel away at your soul, you can’t approach the throne of God with real confidence. Nếu cho phép những tiếng nói này làm xói mòn tâm hồn của mình, thì các anh chị em không thể đến được gần ngai của Thượng Đế với niềm tin tưởng thực sự. |
In the long run, spiritual qualities will make you more attractive to others than chiseled muscles or a flat stomach! Thật ra, những phẩm chất thiêng liêng của bạn sẽ thu hút người khác hơn là cơ bắp chắc nịch hay vòng eo thon gọn. |
He wouldn't even pick up a chisel for a quarter of a million. Một phần tư triệu đô-la còn không khiến ổng cầm cây đục lên được. |
Brown bears now climb cliffs once chiseled out by Roman miners. Giờ đây, gấu nâu trèo lên vách đá mà thợ mỏ La Mã đã có thời đục đẽo. |
First, the drum maker chisels, scrapes, and sands the shell until it is the precise dimension that will produce the desired sound. Trước tiên, ông đục, nạo, và chà nhẵn vỏ ngoài bằng cát cho đến khi đạt được kích thước chính xác tạo nên âm thanh như mong muốn. |
Along with the milk of my nurse I received the knack of handling chisel and hammer, with which I make my figures." Cùng với dòng sữa của người vú tôi đã nhận được sở trường sử dụng đục và búa, và tôi đã làm ra những ngón tay mình bằng chúng." |
Inclined chisel point... Chạm bởi cái đục... |
He may have used a square, a plummet, a chalk line, a hatchet, a saw, an adze, a hammer, a mallet, chisels, a drill that he worked by pulling a bow back and forth, various glues, and perhaps some nails, though they were costly. Có thể ông đã dùng thước vuông góc, quả dọi, dây bật phấn, rìu nhỏ, cưa, rìu lưỡi vòm, búa, vồ, đục, khoan tay hình cung, nhiều loại keo, và có lẽ một ít đinh dù chúng đắt tiền. |
And specifically, it's looking at a blacksmith in Kibera in Nairobi, who is turning the shaft of a Landrover into a cold chisel. Và cụ thể là họ theo giỏi một thợ rèn ở tỉnh Kibera tại Nairobi. Anh ta đang biến chiếc sườn xe Landrover ra thành một cái đục. |
Chisel? Lưỡi đục? |
In addition, two necropolis seals from Abydos show the name in a unique way: While the chisel is shown conventionally where the catfish would be expected, there is a symbol that has been interpreted by several scholars as an animal skin. Ngoài ra, hai dấu niêm phong nghĩa trang từ Abydos lại thể hiện tên gọi này theo một cách dị thường: cái đục được thể hiện ở vị trí thường thuộc về con cá da trơn, biểu tượng này được một số học giả giải thích như là một tấm da động vật . |
The next three days are spent chiseling through mile after mile of broken sea-ice. Ba ngày tiếp theo dùng để đục băng, hết dặm này tới dặm khác trên lớp băng biển vỡ. |
Caz is a 20-year-old single mother, finding out that the father of her daughter, Lawrence Carter, is a member of a mafia-style crime family that her "tough cop" father Chisel, has been trying to bring down. Caz là một bà mẹ đơn thân 20 tuổi, phát hiện ra rằng cha của con gái mình, Lawrence Carter, là thành viên của một gia đình tội phạm kiểu mafia mà người cha "cảnh sát cứng rắn" Chisel, đang cố gắng hạ bệ. |
For instance, Kham did not know why a chisel was so much harder than wood; but by taking good care of the chisel and using it according to instructions, he was able to make wheels. Chẳng hạn Khâm không hiểu tại sao cái dùi đục lại cứng hơn gỗ; nhưng hễ anh giữ kỹ cái dùi và dùng đúng theo lời chỉ dẫn thì sẽ làm được mấy cái bánh xe. |
Her cartouches and images were chiseled off some stone walls, leaving very obvious Hatshepsut-shaped gaps in the artwork. Các hình oval tước hiệu và hình ảnh của bà bị đục bỏ trên một số bức tường đá, để lại những hình trống Hatshepsut rõ ràng. |
2 In 1975, however, the name Isaiah was chiseled into the wall below the quotation. 2 Tuy nhiên vào năm 1975, tên Ê-sai được chạm bên dưới hàng chữ trên bức tường ấy. |
Barzini's people chisel my territory and we do nothing about it! Bọn Barzini xâm lấn lãnh địa của ta mà chúng ta không làm gì cả. |
Fish scaler, a saw, a flamethrower, chisel, a wire-crimping tool. Máy đánh vảy, lưỡi cưa, súng phun lửa, lưỡi đục, công cụ tuốt dây. |
It's a tunnel, and you go into the tunnel, chiseled in solid rock, about 130 meters. Bạn đi vào trong đường hầm đục trong đá cứng, khoảng 130 mét. |
It's not chiseled in stone. Chứ không phải khắc trên đá. |
Making chisels was not his business; nor was making gods. Anh không làm nghề chế tạo cái dùi đục; anh cũng không tạo ra thần thánh. |
There are chiseled steps descending from the ledge. Các bậc thang được chạm khắc từ đá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chisel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chisel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.