chirurgien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chirurgien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chirurgien trong Tiếng pháp.

Từ chirurgien trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà mổ xẻ, nhà phẫu thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chirurgien

nhà mổ xẻ

noun

nhà phẫu thuật

noun

Je suis chirurgien alors ne riez pas trop.
Tôi là 1 nhà phẫu thuật , do vậy không thấy nó hài hước lắm

Xem thêm ví dụ

Bien que chirurgien cardiologue très occupé, il s’est immédiatement assuré les services d’un professeur.
Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học.
Donc notre équipe comprend des chimistes, des biologistes cellulaires, des chirurgiens, des physiciens même, et ces personnes se rassemblent et réfléchissent à la conception des matériaux.
Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu.
Chirurgien plastique.
Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ.
Les chirurgiens chinois lui ont enlevé 30 cm d'intestin, mais la douleur est pire qu'avant.
Các bác sĩ bên đấy đã cắt bỏ một khúc ruột nhưng cơn đau ngày càng tệ hơn.
Je voulais devenir chirurgien.
Tôi muốn trở thành một bác sĩ giải phẫu.
Particulièrement des mains ayant la précision d'un chirurgien.
Đặc biệt là người có độ chính xác của một bác sĩ phẫu thuật.
Si vous aimez les cheveux longs et les accents exaspérants, je connais un chirurgien qui vous opérera ici.
Nếu cậu không phiền người tóc lòa xòa và có cái thổ âm khó chịu thì tôi biết một tay phẫu thuật có thể mổ cho anh trong nhà.
Tout commence par un système cadre où, lorsqu'un chirurgien faisait une conférence en utilisant un système de sous-titrage, nous ajoutons une autre technologie pour faire une visioconférence.
Việc này bắt đầu từ hệ thống khung đó là khi bác sĩ phẫu thuật thuyết trình sử dụng một khung với công nghệ ghi hình, sau đó chúng tôi sẽ ứng dụng công nghệ khác vào hội thảo trực tuyến.
Maman est le chirurgien du président.
Mẹ là bácphẫu thuật của tổng thống mà.
IMAGINONS : Vous devez subir une opération très lourde ; mais voilà, vous apprenez que votre chirurgien n’a jamais pratiqué ce genre d’intervention.
Nếu được một bác sĩ phẫu thuật lên lịch thực hiện một ca mổ phức tạp, bạn nghĩ sao khi biết là ông chưa bao giờ phẫu thuật trường hợp nào như vậy?
Imaginez un patient qui a subi un traumatisme sévère, et a besoin de l'attention de plusieurs spécialistes : un neurologiste, un cardiologue, un chirurgien orthopédiste.
Hình dung một bệnh nhân đang phải chịu đựng một chấn thương nghiêm trọng, và cần sự quan tâm của nhiều chuyên gia: bác sĩ thần kinh, bác sĩ tim mạch, bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình.
De sorte que, pendant que vous êtes en train de vous faire une idée de ce que le médecin, le chirurgien, est en train de faire alors qu'il entaille votre corps, il vagabonde ailleurs.
Vì thế, trong khi bạn đang cố gắng đưa ra nhận định của mình, về điều mà vị bác sỹ hay chuyên gia phẫu thuật đang làm trong khi ông ấy đang kiểm tra cơ thể của bạn, thì ông ta đã làm xong việc từ lâu rồi.
Avec toutes ses options, l'un de ces robots coûtera autant qu'un chirurgien expérimenté.
Với những chiếc chuông và còi, 1 trong những con rô bốt này đắt tương đương một bác sĩ phẫu thuật bằng vàng
Chirurgien plastique est un bon plan.
Phẫu thuật thẩm mỹ kiếm đc nhiều tiền đấy.
Là, Allan enseigne à un chirurgien anglophone, en Afrique, les compétences fondamentales nécessaires à une chirurgie mini invasive.
Đây là hình ảnh Allan đang giảng dạy khóa phẫu thuật có nói bằng tiếng Anh tại Châu Phi với các kĩ năng cơ bản và cần thiết để thực hiện phẫu thuật nội soi vi mô.
Et à l'hôpital, j'ai toujours été une meilleure chirurgienne que les autres.
Tại bệnh viện, tôi luôn là bác sĩ giỏi nhất.
Quel chirurgien donne des garanties?
Bác sĩ phẫu thuật nào dám bảo đảm?
J'étais aussi très intéressé pour aller peut- être vers la chirurgie et devenir chirurgien, parce que cela voulait dire travailler avec mes mains d'une manière très concentrée, très intense.
Tôi cũng rất quan tâm đến khả năng đi đến phòng phẫu thuật và trở thành nhà phẫu thuật, bởi nó làm việc bằng đôi tay của mình theo một cách cực kỳ tập trung.
L’histoire finit pourtant bien, car il a maintenant de beaux enfants, est chirurgien dentiste et ses parents seraient heureux s’il pouvait amener ses frères à s’intéresser à l’Église.
Tuy nhiên, câu chuyện đã có một kết thúc vui vẻ vì anh ấy giờ đây đã có một gia đình hạnh phúc, làm việc với tư cách là bácgiải phẫu răng, và cha mẹ của anh ước muốn là anh có thể giúp cho các anh em của anh quan tâm đến Giáo Hội.
Un ancien de sa congrégation, le président du Comité de liaison hospitalier (CLH) local, a fourni aux chirurgiens des informations sur les nombreux traitements ne nécessitant pas l’usage de sang*.
Một anh trưởng lão ở hội thánh của chị Ella, là chủ tịch Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện ở địa phương, cung cấp cho các bác sĩ những thông tin về nhiều phương pháp y học không đòi hỏi phải dùng máu.
C'est ce que le chirurgien dit dans la salle d'opération lorsque le patient est sur la table.
Đó là những gì một nhà phẫu thuật đang nói trong phòng mổ. Khi bệnh nhân nằm trên bàn.
Dans les années 60, un chirurgien renommé, le docteur Denton Cooley, effectua ainsi la première opération à cœur ouvert sans transfusion.
Thí dụ, trong thập niên 1960, phẫu thuật gia nổi tiếng Denton Cooley thực hiện một số giải phẫu tim hở đầu tiên mà không dùng máu.
Imaginez une équipe de chirurgiens volant dans le cerveau, comme si c'était un monde en soi, voyant les tissus comme des paysages, percevant les niveaux de densité du sang comme de la musique.
Tưởng tượng một nhóm bác sĩ phẫu thuật có thể bay bên trong não như thể nó là một thế giới, và quan sát các mô như xem phong cảnh, và nghe mật độ của máu giống như nghe nhạc.
Et j’ai envoyé chercher un chirurgien
Và tôi đã sai đi tìm một y sĩ giải phẫu
Tout en remarquant que beaucoup de chirurgiens hésitent à opérer les Témoins de Jéhovah par “crainte de poursuites judiciaires”, ce médecin montre que cette prise de position ne se justifie pas.
Nhận thấy rằng nhiều bác sĩ phẫu thuật đã cảm thấy e ngại không muốn nhận điều trị Nhân Chứng vì “sợ hậu quả pháp lý”, ông cho thấy đây không phải là mối quan tâm hợp lý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chirurgien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.