chinelo de dedo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chinelo de dedo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chinelo de dedo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ chinelo de dedo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dép, dép tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chinelo de dedo
dépnoun Em vez de sapatos, calcei chinelos de dedo. Vì vậy thay vì mang giày, tôi mang dép. |
dép tôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Eu sabia que, quando meus pais me disseram para calçar sapatos, eles não queriam dizer chinelos de dedo. Tôi biết rằng khi cha mẹ tôi bảo tôi mang giày, họ đã không có ý nói là dép; tôi đủ lớn khôn để biết rằng dép không mang đến sự bảo vệ giống như một đôi giày. |
Em vez de sapatos, calcei chinelos de dedo. Vì vậy thay vì mang giày, tôi mang dép. |
Ao caminhar pela areia fria, com meus chinelos de dedo, senti algo parecido com um espinho picar-me o pé. Khi tôi bước dọc theo bờ cát nguội—bằng đôi dép của mình—tôi cảm thấy có một cái gì giống như gai đâm vào lòng bàn chân của tôi. |
Se a mãe vai de chinelo de dedo e outras roupas informais para a reunião sacramental, as filhas também o fazem. Nếu người mẹ đi dép lẹp xẹp và mặc quần áo thường đến buổi lễ Tiệc Thánh thì con gái họ cũng vậy. |
Quando escolhemos caminhos diferentes daquele que sabemos ser o certo, conforme nos foi ensinado por nossos pais e líderes e confirmado em nosso coração pelo Espírito Santo, é como se andássemos pelo deserto com chinelos de dedo, em vez de sapatos. Khi chọn một con đường khác với con đường chúng ta biết là đúng, như đã được cha mẹ và các vị lãnh đạo của chúng ta giảng dạy, và đã được Đức Thánh Linh xác nhận trong lòng chúng ta, thì điều đó giống như bước vào sa mạc cát bằng dép thay vì bằng giày. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chinelo de dedo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới chinelo de dedo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.