chifre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chifre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chifre trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ chifre trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chifre
sừngnoun Não sei, acho que esses chifres são um pouco demais. Tôi không biết, tôi nghĩ cặp sừng hơi quá lố. |
Xem thêm ví dụ
Os chifres do altar serão cortados e cairão por terra. Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt và rơi xuống đất. |
O marido usando chifres... Người chồng mang một cặp sừng... |
Numa visão, Daniel viu um bode golpear um carneiro, quebrando-lhe seus dois chifres. Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất. |
Lace, há uma festa esta noite no Chifre de Alce. Tối nay... Tối nay có một bữa tiệc ở quán Sừng Nai. |
Não sei, acho que esses chifres são um pouco demais. Tôi không biết, tôi nghĩ cặp sừng hơi quá lố. |
(Isaías 10:5; Revelação [Apocalipse] 18:2-8) Essa “vara” será composta de nações-membros das Nações Unidas — organização retratada em Revelação como fera cor de escarlate, de sete cabeças e dez chifres. — Revelação 17:3, 15-17. (Ê-sai 10:5; Khải-huyền 18:2-8) “Cái roi” đó sẽ là các nước hội viên của Liên Hiệp Quốc—một tổ chức được tượng trưng bằng một con thú sắc đỏ sậm, có bảy đầu và mười sừng trong sách Khải-huyền.—Khải-huyền 17:3, 15-17. |
Os servos do Deus com Chifres aproveitarão sua oportunidade! Đầy tớ của Thần Sừng sẽ nắm lấy cơ hội của họ! |
25 O sacerdote molhará o dedo no sangue da oferta pelo pecado e o porá sobre os chifres+ do altar da oferta queimada, e derramará o restante do sangue da oferta junto à base do altar da oferta queimada. 25 Thầy tế lễ sẽ dùng ngón tay lấy một ít máu của lễ vật chuộc tội và bôi lên các sừng+ bàn thờ dâng lễ vật thiêu, rồi đổ phần máu còn lại nơi chân bàn thờ. |
(Salmo 104:8) Os cabritos monteses — como o íbex-núbio, de chifres magníficos — estão entre os que escalam os montes com mais equilíbrio e segurança. (Thi-thiên 104:18) Các loài dê rừng, như dê rừng Nubia có cặp sừng tuyệt đẹp, là một trong những động vật sống trên núi có bàn chân bám chắc nhất. |
Na Europa, gangues têm arrombado museus e casas de leilões em busca de chifres. Các viện bảo tàng và nhà đấu giá ở châu Âu bị những bọn săn sừng tê giác đột nhập. |
Ele tem chifres pequenos. Sừng nó còn nhỏ. |
— “Chifres” da ONU devastam — Các “sừng” của Liên Hiệp Quốc |
O contexto atribui o aviltamento do santuário, mencionado no Dan. 8 versículo 14, às atividades do chifre pequeno. Văn cảnh cho thấy rằng hoạt động của cái sừng nhỏ, nói đến nơi câu Đa-ni-ên 8:14, làm ô uế nơi thánh. |
(Daniel 8:20, 21) Babilônia, a Grande, é descrita como “sentada numa fera cor de escarlate . . . que tinha sete cabeças e dez chifres”. Ba-by-lôn lớn được miêu tả “ngồi trên lưng một con thú sắc đỏ sặm...có bảy đầu và mười sừng”. |
O Google Avaliações do Consumidor não permite a promoção de produtos derivados de espécies ameaçadas ou em extinção, incluindo marfim derivado de qualquer animal, produtos de tubarão, tigre, baleia ou golfinhos e corais chifre-de-veado e chifre-de-alce. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai. |
A Bíblia muitas vezes usa o chifre para representar força, poder, conquista e vitória. (Veja as notas em 1Sa 2:1; Sal 75:4, 5, 10; 148:14.) Trong Kinh Thánh, sừng của con vật thường tượng trưng cho sức mạnh, chiến thắng và sự chinh phục (1Sa 2:1; Th 75:4, 5, 10; 148:14; các chú thích). |
Somos os chifres do incriado. Chúng ta là sừng của Increate. |
(Daniel 8:3-8, 20-22) Mais de 200 anos depois, o “chifre grande” — Alexandre, o Grande — começou sua conquista da Pérsia. Hơn 200 năm sau, “cái sừng lớn” tượng trưng cho A-léc-xan-đơ Đại Đế đã bắt đầu cuộc chinh phục Phe-rơ-sơ. |
Uma nuvem com formato de chifres ao leste distante. Mây tụ thành hình sừng từ phía xa hướng đông. |
Fique tranquilo, Joffre, ela não tem chifres. Chắc rồi, Joffre, Cô ấy không có những cái sừng đâu. |
Estes são seus chifres! Đấy là sừng nó! |
Tinham dois chifres, o primeiro media desde 0,5 até 1,3 metros e o segundo de 2 a 55 centímetros. Nó có hai sừng, sừng đầu tiên dài 0,5-1,3 m và sừng thứ hai dài từ 2–55 cm thứ hai. |
Só chifres e nada de cérebro. Toàn là gạc, chả có tí não nào. |
O nome cientifico Triceratops, que significa literalmente "cabeça com três chifres", é derivado do grego τρί - (tri-), que significa "três", κέρας (Keras) que significa "chifre", e ὤψ (ops) que significa "cabeça". Tên Triceratops, nghĩa đen là "mặt ba sừng", xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ đại τρί- (tri-) nghĩa là "ba", κέρας (kéras) nghĩa là "sừng", và ὤψ (ops) nghĩa là "mặt". |
A visão revela adicionalmente: “E o bode dos caprídeos, da sua parte, assumiu ares de grandeza, em extremo; mas, assim que se tornou forte, foi quebrado o grande chifre, e passaram a subir de modo proeminente quatro em lugar dele, em direção aos quatro ventos dos céus.” Sự hiện thấy tiết lộ thêm: “Con dê đực làm mình nên lớn lắm; nhưng khi nó đã mạnh, thì cái sừng lớn của nó gãy đi, và ở chỗ đó, có bốn cái sừng mọc rõ ra hướng về bốn gió trên trời”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chifre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới chifre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.