chic trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chic trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chic trong Tiếng pháp.

Từ chic trong Tiếng pháp có các nghĩa là lịch sự, tử tế, bảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chic

lịch sự

adjective (thân mật) lịch sự)

Trop chic pour t'offrir la nuit gratuite.
Thế là đã quá lịch sự cho cái chuồng trống rỗng đó rồi, đúng không?

tử tế

adjective

George est un chic type.
George là 1 người tử tế.

bảnh

adjective

Ce costard chic dans lequel tu frimes depuis deux ans, ça te donne un air de pendu!
Bộ đồ bảnh chọe mà gần đây anh thường diện là bộ đồ tử tội.

Xem thêm ví dụ

très chic.
Rất được.
Je me souviens de ma première fois dans un restaurant chic, un restaurant vraiment chic.
Tôi còn nhớ lần đầu tiên đến một nhà hàng sang trọng, một nhà hàng thực sự sang trọng.
La pauvreté n'est pas aussi chic que Dickens le prétendait.
Tin tôi đi, nghèo đói không đẹp đẽ như Charles Dickens tạo ra đâu.
Non, je ne suis pas un chic type.
Không, tôi không phải là một người tốt.
Notre évêque était un chic type et parce qu’il était responsable de la collecte de l’argent, il a consenti volontiers à s’y asseoir.
Vị giám trợ của chúng tôi là một người sẵn sàng làm vui lòng người khác, và vì ông chịu trách nhiệm cho việc gây quỹ, nên ông sẵn lòng ưng thuận ngồi trên cái ghế để làm mục tiêu ném banh.
Les scores sont montés jusqu'à 50 %, ce qui est ce que les écoles chic de Delhi, obtenaient avec un professeur de biotechnologie qualifié.
Điểm số của chúng tăng lên 50 cũng là kết quả những trường tốt ở New Delhi, với giáo viên dạy sinh học giỏi, nhận được.
Madonna a un look rétro-chic, la photographie a été réalisée par Tom Munro pour le magazine Elle.
Hình tượng quay về thời trang trong những thập niên trước của Madonna trong video được lấy cảm hứng từ bộ ảnh do Tom Munro thực hiện trên tạp chí Elle.
À cette époque, le fait de fumer était socialement accepté comme approprié voire chic.
Vào lúc đó, việc hút thuốc được xã hội chấp nhận như là một hành vi thích đáng, ngay cả quyến rũ.
Vous êtes un chic type, M. Miyagi.
Tuyệt vời, Ông.
Vous avez le chic pour me sauver.
Còn anh hay cứu tôi.
Bien que cernés par les publicités pour des produits de luxe tels que les toilettes chics - qui n'en voudrait pas ? - pour des appartements et des voitures, à travers mes conversations avec eux, j'ai découvert que les pubs qui les affectaient le plus étaient celles concernant les IPhones qui leur promettaient l'accès à une vie à la pointe de la technologie.
Ngay cả khi họ bị bủa vây bởi những quảng cáo cho các sản phẩm xa xỉ như thiết bị vệ sinh ưa thích-- ai mà không muốn một cái? rồi căn hộ và xe hơi, qua tiếp xúc với họ, Tôi khám phá ra rằng những quảng cáo thực sự lôi cuốn họ nhất là những cái quảng cáo về iPhones, hứa hẹn họ cánh cửa này dẫn vào cuộc sống công nghệ cao.
Je prendrais les gourous des quartier chics, les enseignants des quartier pauvres, les artistes fauchés et les dealers, et les prédicateurs philippins, les souffleurs de feuilles, les barmen, les médecins plasticiens, les hooligans, les éboueurs, vos députés locaux sous les feux des projecteurs, les mecs dans les hélicoptères en vol.
Và khi tôi nghe được tất cả các cố vấn làng trên, các giáo viên xóm dưới, các họa sỹ và các nhà buôn bán thua lỗ, nhà thuyết giáo người Philippine, người thổi kèn lá người pha chế rượu, bác sỹ khoa ngực, kẻ nổi loạn, người đổ rác, một đại biểu quốc hội ở địa phương đang được mọi người chú ý, những gã ở trên trực thăng bay trên đầu.
je ne suis pas assez chic pour chaperonner deux aussi ravissantes jeunes dames à l’église !
Anh không đủ bảnh bao để sánh cùng với hai cô tiểu thư tuyệt vời như thế kia tới nhà thờ.
Pas grand chose à voir, rien de chic!
Không có gì để nhìn, chẳng có gì cao sang!
Je l' avais acheté dans un chic magasin d' animaux dans mon quartier
Tôi đã mua nó tại # cửa hàng thú cưng gần nhà
Soyez chic, évitez-moi ça.
Hãy làm bạn hiền, Helene, cứu tôi thoát khỏi cổ.
Donc, de ce petit quartier où vivait ma grand-mère, superstitieux, de classe moyenne j'ai été propulsée dans cette école chic, internationale, [à Madrid] où j'étais la seule Turque.
Từ một khu xóm trung lưu nhỏ bé, mê tín nơi bà tôi sống, tôi được vào học tại ngôi trường quốc tế sang trọng [tại Madrid], nơi tôi là người Thổ Nhĩ Kỳ duy nhất.
Pourquoi es-tu si chic?
Sao hôm nay anh mặc đẹp quá vậy?
Dans un foyer pour l'âge d'or très chic.
Ở một nhà dưỡng lão rất đẹp.
Des vêtements n’ont pas besoin d’être chers ou chics pour être convenables, propres et présentables.
Quần áo của chúng ta chỉ cần thích hợp, sạch sẽ và gọn gàng, không nhất thiết phải đắt tiền hoặc kiểu cách.
C'est pas chic, je te dis!
Thật không công bằng, Harry.
Donc une fois, j'ai eu l'opportunité de rester dans un chic hôtel cinq étoiles.
Và có một lần tôi có dịp được ở tại một khách sạn năm sao đắt tiền.
C'est un chic type.
Cậu ta là người đàn ông tốt.
Vous avez le chic pour les ennuis.
hay gặp rắc rối thật!
À Vienne, on s'habille chic tout le temps.
Ở Vienna, ai cũng ãn diện cả.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chic trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.