Чернобыль trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Чернобыль trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Чернобыль trong Tiếng Nga.
Từ Чернобыль trong Tiếng Nga có các nghĩa là Chernobyl, ngải cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Чернобыль
Chernobylproper Может быть там ядерный реактор и нас ожидает второй Чернобыль! và sắp xảy ra thảm họa Chernobyl lần 2. |
ngải cứunoun |
Xem thêm ví dụ
Там была чёрная плесень, которая выросла в Чернобыле Сразу после катастрофы. Có một cái khuôn đen ở thị trấn Chernobyl ngay sau vụ lõi lò phản ứng hạt nhân tan chảy. |
Может быть там ядерный реактор и нас ожидает второй Чернобыль! và sắp xảy ra thảm họa Chernobyl lần 2. |
Мы с нетерпением ждем того времени, когда земля вокруг Чернобыля, наш родной край, полностью восстановится и станет частью прекрасного рая». Chúng tôi mong đợi đến lúc vùng đất quê hương tôi, gần thị trấn Chernobyl, được phục hồi từ tình trạng hiện nay và trở thành một phần của địa đàng tuyệt vời”. |
Кроме того, в последние годы украинские туристические фирмы предлагают однодневные туры в окрестности Чернобыля. Ngoài ra, gần đây các công ty du lịch của Ukraine đã tổ chức những chuyến tham quan trong ngày ở khu vực này. |
Конечно, были и разливы нефти, как в результате аварии танкера Exxon Valdez, был и Чернобыль. но основная часть накопилась из-за неправильных решений миллиардов людей изо дня в день и из года в год. Đúng là đã có thảm họa tràn dầu Exxon Valdezes và thảm họa Chernobyl, nhưng đó hầu như là sự tích tụ từ những quyết định sai lầm của hàng tỷ cá nhân ngày này qua ngày khác, năm này qua năm khác. |
Изначально, оно даже... оно даже не было транскрибировано на английский и оказалось, что это документальный фильм на Youtube который сняли 20- 25 лет назад про Чернобыль и последствия чернобыльского взрыва в России и внезапно, вы можете представить, оно стало очень актуальным для людей в Японии, которым после землятрясения пришлось разбираться со своим ядерным кризисом. Ban đầu thậm chí video không được phiên âm bằng tiếng Anh và hóa ra đó là một phim tài liệu trên Youtube được sản xuất 20 hay 25 năm về trước nói về Chernobyl và về kết cục của Chernobyl ở Nga, và bất thình lình, như các bạn có thể tưởng tượng ra sự liên quan giữa những người dân Nhật Bản, sau cơn động đất phải đối mặt với khủng hoảng hạt nhân của chính đất nước mình. |
Город Чернобыль (от которого получила свое название атомная электростанция) намного меньше Припяти. Он расположен примерно в 15 километрах от станции. Một thị trấn nhỏ bé hơn là Chernobyl (cũng là tên của nhà máy năng lượng hạt nhân) nằm cách các lò phản ứng khoảng 15 kilômét. |
Еще один «Чернобыль» – и многие электростанции Франции, возможно, вообще придется остановить. Nếu có tai nạn khác giống như Chernobyl thì có lẽ nhiều nhà máy điện của Pháp bắt buộc phải đóng cửa vĩnh viễn. |
Конечно, были и разливы нефти, как в результате аварии танкера Exxon Valdez, был и Чернобыль. но основная часть накопилась из- за неправильных решений миллиардов людей изо дня в день и из года в год. Đúng là đã có thảm họa tràn dầu Exxon Valdezes và thảm họa Chernobyl, nhưng đó hầu như là sự tích tụ từ những quyết định sai lầm của hàng tỷ cá nhân ngày này qua ngày khác, năm này qua năm khác. |
Это не зараженный ядерной катастрофой воздух в Чернобыле (СССР) и не наполненный смогом воздух Лос-Анджелеса (США). Đây không phải là “không khí” bị nhiễm độc vì tai nạn do lò hạch tâm tại Chernobyl (Nga) hay bụi bậm dày đặc trên bầu trời Los Angeles, ở Ca-li (Mỹ). |
Супруги Рудник и их дом в Чернобыле Gia đình Rudnik và nhà họ ở Chernobyl |
В книге я обсуждаю такие противоречия, как это, и множество других горячих тем, опасных зон, чернобылей, и т.д., включая искусство, клонирование, преступность, свободу воли, образование, эволюцию, различия полов, Бога, гомосексуализм, детоубийство, неравенство, марксизм, мораль, нацизм, воспитание, политику, расы, религию, истощение природных ресурсов, социальное переустройство, технологический риск и войны. Trong cuốn sách, tôi đã bàn luận các tranh luận như thế này. và một số các nút nóng khác, các khu vực nóng, Chernobyls, đường ray thứ ba, và vân vân, bao gồm nghệ thuật, nhân bản, tội phạm, tự do, giáo dục, sự tiến hóa, sự khác biệt giới tính, Thiên Chúa, đồng tính luyến ái, giết trẻ sơ sinh, bất bình đẳng, chủ nghĩa Mác, đạo đức, Chủ nghĩa phát xít, nuôi dạy con cái, chính trị, chủng tộc, tôn giáo, tài nguyên cạn kiệt, xã hội kỹ thuật, rủi ro công nghệ và chiến tranh. |
Название этого объекта - Чернобыль. Trạm đó tên là Chernobyl. |
Понятно, что случаи рака щитовидной железы неимоверно участились. Но есть и другие недуги переселенцев, которыми страдают эвакуированные из Чернобыля жители: более высокий уровень беспокойства, депрессия, алкоголизм, безработица и, что очень важно, разрыв социальных связей. Bây giờ tất cả mọi người đồng ý rằng ung thư tuyến giáp là rất nhiều, và rằng người di tản khỏi Chernobyl hứng chịu sự tổn thương tâm lý của những người phải di cư khắp mọi nơi: cấp độ cao hơn của sự lo âu, trầm cảm, nghiện rượu, thất nghiệp, và quan trọng là, phá vỡ các mạng xã hội. |
СПИД, скандал Иран- контрас, катастрофа Челленджера, Чернобыль. AIDS, vụ Iran- Contra, thảm họa của con tàu Kẻ thức thách, Chernobyl. |
Словно для того чтобы наглядно продемонстрировать существующую опасность, в Томске (Сибирь) в апреле 1993 года на бывшем военном заводе взорвалась цистерна с радиоактивными отходами, вызвав призраки второго Чернобыля. Như để điển hình cho sự nguy hiểm này, một thùng chứa cặn bã hạch tâm tại một nhà máy sản xuất vũ khí trước đây ở Tomsk, Siberia, đã nổ tung vào tháng 4, 1993, làm cho người ta bị ám ảnh về một vụ Chernobyl thứ hai. |
Эта фотография трёх мужчин в противогазах изначально была сделана в Чернобыле, а я разместил её в Южной Италии, где мафия иногда закапывает отходы просто под землю. Bức ảnh của 3 người đàn ông đeo mặt nạ dưỡng khí đã được chụp ở Chernobyl, và tôi dán ở miền Nam nước Ý, nơi mà mafia thỉnh thoảng chôn rác dưới lòng đất. |
Один день в Чернобыле 14 Quyết tâm bất chấp bệnh tật 11 |
Вокруг Чернобыля разбросаны деревни-призраки. Giờ đây xung quanh Chernobyl, rải rác có những ngôi làng ma, im lặng đến kỳ lạ, quyến rũ lạ lùng , thôn dã, và hoàn toàn bị ô nhiễm. |
И неожиданно она станет как бы радиоактивной из-за Чернобыля и 2000 или около того ядерных бомб, взорванных с 1945. Một cách đột ngột, nó sẽ phóng ra xạ giống như trong vụ nổ Chernobyl và bằng khoảng tất cả 2 000 quả bom nguyên tử đã từng được kích hoạt kể từ năm 1945. |
(Аплодисменты) Эта фотография трёх мужчин в противогазах изначально была сделана в Чернобыле, а я разместил её в Южной Италии, где мафия иногда закапывает отходы просто под землю. (Vỗ tay) Bức ảnh của 3 người đàn ông đeo mặt nạ dưỡng khí đã được chụp ở Chernobyl, và tôi dán ở miền Nam nước Ý, nơi mà mafia thỉnh thoảng chôn rác dưới lòng đất. |
Печальную известность обрели также Чернобыль и одноимённый город Припять после Чернобыльской аварии в 1986 году. Sự nổi tiếng buồn thảm hơn cả là Chernobyl và thành phố cùng tên Pripyat, có được sau khi xảy ra thảm họa rò rỉ hạt nhân Chernobyl vào năm 1986. |
На другом уровне ужасов мы обращаемся к чудовищной аварии на Чернобыле и на космическом шатле Challenger, который мы так трагически потеряли. Như một ngưỡng khác của các hành vi khủng bố, chúng ta đã nhúng tay vào các vụ tai nạn bi thảm ở Chernobyl và vụ tai nạn bi thảm của tàu con thoi Challenger. |
Семья Рудник родом из Чернобыля, поэтому тоже ездит в этот город. Vì Chernobyl là quê nhà của vợ chồng Rudnik nên họ về thăm Chernobyl trong thời gian này. |
Указатель при въезде в Чернобыль и кинотеатр Bảng hiệu thị trấn Chernobyl, và nhà hát của thị trấn |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Чернобыль trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.