chemise de nuit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chemise de nuit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chemise de nuit trong Tiếng pháp.

Từ chemise de nuit trong Tiếng pháp có các nghĩa là quần áo ngủ, pijama, áo ngủ, Pyjama, quần áo lót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chemise de nuit

quần áo ngủ

(nighty)

pijama

(pajamas)

áo ngủ

(night-robe)

Pyjama

(pajamas)

quần áo lót

(underwear)

Xem thêm ví dụ

Je suis en chemise de nuit!
Tôi đang mặc đồ ngủ!
Il enleva ses bottes, tandis que Marie et Laura enfilaient leurs chemises de nuit.
Bố cởi giầy trong lúc Mary và Laura mặc áo ngủ.
On se présente rarement au dîner en chemise de nuit.
Người ta thường không đi ăn tối trong áo dạ tiệc.
» « Combien avez-vous dépensé en blouses, corsets, chemises de nuits, culottes et brassières ?
"Chị tiêu bao nhiêu tiền vào áo khoác, áo bó bụng, váy ngủ và quần áo lót ?"
Il préfère les chemises de nuit.
Ảnh thích áo dạ tiệc hơn.
Ta chemise de nuit spéciale de lune de miel.
Bộ đồ ngủ trăng mật đặc biệt của em đó.
par dessous un manteau, l’ourlet tordu de la chemise de nuit, toujours plat et jauni, pendant dessous.
trong một cái áo khoác, đường viền váy ngủ xoắn lại luôn luôn buông rủ và nhuốm vàng Đưa nhẹ dưới chân.
Je cherchais ma chemise de nuit.
Em đang tìm cái áo ngủ.
Laura alla jusqu’à la porte en chemise de nuit et elle aperçut une longue file d’indiens dans le lointain.
Laura mặc nguyên áo dài ngủ bước tới cửa và nhìn thấy một hàng dài người da đỏ ở phía xa.
J'ai été entraîné à m'attendre à tout, mais... on ne m'avait pas préparé à vous voir en chemise de nuit.
Anh được huấn luyện để đương đầu với những việc ngoài sức tưởng tượng... nhưng họ không có chuẩn bị cho anh như thấy em trong bộ đồ ngủ này
M. Samsa jeté le couvre- lit sur ses épaules, Mme Samsa ne sortait que dans son chemise de nuit, et comme cela ils ont intensifié dans la chambre de Gregor.
Ông Samsa ném bedspread qua vai của mình, bà Samsa ra chỉ trong cô đêm- shirt, và như thế này, họ bước vào phòng Gregor.
Et si vous raccourcissez ce rituel en ne déshabillant pas le patient, en écoutant avec votre stéthoscope par dessus la chemise de nuit, en ne faisant pas un examen complet, vous avez manqué l'opportunité de sceller la relation patient- médecin.
Và nếu bạn lược bỏ nghi lễ đó bằng cách không cởi quần áo bệnh nhân, bằng cách đặt ống nghe lên trên áo khoác, bằng cách không kiểm tra toàn diện, bạn đã bỏ lỡ cơ hội được thắt chặt mối quan hệ y sĩ - bệnh nhân.
Il vient d'acheter à sa femme une chemise de nuit à 120 dollars.
Ảnh vừa chi 120 đô để mua cái áo ngủ mới cho vợ ảnh.
Mets ta chemise de nuit.
Mặc bộ đồ ngủ của em vào đi.
Elle avait conduit jusqu'à l'hôpital vêtue de son imperméable passé sur sa fine chemise de nuit d'été.
Bà lái xe tới bệnh viện trong chiếc áo mưa khoác ngoài chiếc áo ngủ mỏng mùa hè.
Où est ta chemise de nuit?
Bộ đồ ngủ của em đâu rồi?
Je déteste toutes mes chemises de nuit et tous mes sous-vêtements.
Ta ghét tất cả đồ ngủ, và ta cũng ghét tất cả đồ lót nữa.
Je déteste cette chemise de nuit.
Ta ghét bộ đồ ngủ này.
J’ai apporté une chemise de nuit, dit Catherine.
- Tôi có đem theo áo ngủ - Catherine nói
Vous êtes ravissant dans votre chemise de nuit.
( Chó sủa ) Nhìn ông rất quyến rũ trong bộ đồ ngủ đó.
Je rapporte une chemise de nuit de mon frère.
Để tôi đi tìm mấy cái áo ngủ của anh tôi.
Une fois déshabillée, Laura demeura debout, en chemise de nuit, près de la fenêtre.
Sau khi thay áo, Laura đứng trước cửa sổ trong chiếc áo dài ngủ.
Je t'ai apporté une chemise de nuit en plus, au cas où.
Dì mua thêm cho cháu vài cái áo ngủ trong trường hợp cần thiết.
cheveux gris-jaunes, un pantalon militaire sous sa chemise de nuit:
Áo ngủ,tóc màu hung, quần quân đội dưới nền trời đêm
Je voudrais une chemise de nuit en soie à motifs de boutons de rose.
Làm ơn cho tôi áo ngủ lụa với những nụ hoa hồng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chemise de nuit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.