chasseur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chasseur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chasseur trong Tiếng pháp.
Từ chasseur trong Tiếng pháp có các nghĩa là người đi săn, binh lính, máy bay tiêm kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chasseur
người đi sănnoun Selon vous, quelle est la caractéristique la plus importante d'un chasseur? Ngươi nghĩ đức tính nào là quan trọng nhất đối với người đi săn? |
binh línhnoun |
máy bay tiêm kíchnoun |
Xem thêm ví dụ
Ces oiseaux ont été chassés pour leur viande, revendue à la tonne, et c'était facile, parce que quand ces grandes nuées venaient se poser au sol, elles étaient si denses que des centaines de chasseurs pouvaient arriver et les massacrer par dizaines de milliers. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
L'expression de besoins « AW-X » (All-Weather-eXperimental, « expérimental tous-temps ») de l'AMI au milieu des années 1960, concernant un nouveau chasseur tous-temps, mena à l'évaluation de nombreux appareils déjà disponibles : Les McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Dassault Mirage III C-1, BAC Lightning, et North American F-100S Super Sabre, parmi d'autres. Không quân Ý (AMI) vào giữa thập niên 1960 đã đưa ra ban hành chương trình "AW-X" (All-Weather-X aircraft – máy bay Mọi thời tiết X) về một loại máy bay tiêm kích mọi thời tiết mới, từ đó đã dẫn tới việc đánh giá các loại máy bay có sẵn sau: McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Mirage IIIC-1, BAC Lightning và North American F-100S Super Sabre. |
Au cours des combats au-dessus des îles Salomon, en août 1942, les as de l'air de la Marine impériale japonaise, les sergents Kawai et Maruyama abattirent quatre chasseurs Grumman F4F Wildcat américains. Trong các trận chiến tại quần đảo Solomon, các phi công Ách Hải Quân là các thượng sĩ Kawai và Maruyama đã bắn rơi bốn chiếc máy bay tiêm kích Grumman F4F Wildcat của Mỹ. |
Un chasseur pour la mise à mort? Một thợ săn kết thúc chuyến đi chăng? |
Même les chasseurs cueilleurs utilisaient des instruments élémentaires. Thậm chí những người đi săn cũng phải dùng những công cụ thô sơ. |
Comme un chasseur, sa désignation de service dans l'armée de l'air suédoise était J 21R, et est entré en service fin des années 1940. Với vai trò tiêm kích nó tên mã định danh là J 21R, được trang bị vào cuối thập niên 1940. |
Ces avions furent rapidement transférés au Pakistan, où ils devinrent le principal chasseur de jour de la force aérienne du pays. Những chiếc máy bay này nhanh chóng trở thành máy bay tiêm kích ngày chính trong Không quân Pakistan. |
Plus de protéines que ce que la famille d'un chasseur pouvait manger avant qu'elles ne pourrissent. Nhiều chất dinh dưỡng hơn một nhà thợ săn có thể ăn trước khi nó kiệt quệ. |
C'est quoi un chasseur de toute façon Kiểu thợ săn là gì? |
Devant se reposer au sol un jour ou deux avant de reprendre leur migration, ces volatiles deviennent des proies faciles pour les chasseurs. Để tiếp tục chuyến hành trình, chúng phải nghỉ trên mặt đất một hoặc hai ngày và vì thế dễ bị thợ săn bắt. |
Oui, je préfère être chasseur que chassé. Thà tôi tim hắn còn hơn để hắn tìm tôi! |
Un chasseur l'a capturé tout petit alors qu'il buvait l'eau d'un ruisseau, et il l'a appelé " Soif ". 1 thợ săn bắt được nó đang uống nước từ con suối khi nó còn bé tí, và tên của nó là " " Thirsty ". |
Ce n'est pas la première fois qu'un chasseur de prime arrête un évadé. Đây không phải lần đầu một thợ săn tiền thường bắt được một kẻ bỏ trốn. |
Les chasseurs étaient autrefois un équipage nombreux et joyeux ici. Các thợ săn trước đây là một phi hành đoàn rất nhiều và vui vẻ ở đây. |
Les chasseurs qui vivent dans le sous-dense de la jungle sont de toutes formes et tailles. Các kẻ săn mồi sống dưới tán rừng dầy đặc đến với nhiều hình dạng kích thước. |
Le F.X fut suivi par le Sea Fury FB.XI, variante chasseur-bombardier (que l'on appellera plus tard FB 11) qui sera produite à 650 exemplaires. Chiếc F.X được tiếp nối bởi phiên bản tiêm kích-ném bom Sea Fury FB.XI, sau này được gọi là FB.11, mà sau này đạt đến tổng số sản xuất là 650 máy bay. |
General Virilus, voici Etain, chasseur de Brigantes Tướng quân Virilus, hãy gặp Etan, thợ săn người Anh của tôi |
Chasseur bombardier F/A-18C Hornet. Máy bay chiến đấu F/A-18C Hornet |
Une louve abattue en 2013 dans le comté de Hart par un chasseur a été le premier loup gris vu dans le Kentucky dans les temps modernes. Một con sói cái bị bắn hạ vào năm 2013 tại Hart County, Kentucky bởi một thợ săn là con sói xám đầu tiên được thấy ở Kentucky trong thời hiện đại. |
Comme un chasseur utilise un appât pour attirer sa proie, de même Satan recourt à la voyance, à l’astrologie, à l’hypnose, à la sorcellerie, à la chiromancie (interprétation des lignes de la main) et à la magie pour attirer et prendre au piège des humains de toute origine. — Lévitique 19:31 ; Psaume 119:110. Như thợ săn dùng mồi để nhử con vật, Sa-tan lôi cuốn và gài bẫy người ta trên khắp thế giới qua các hình thức bói khoa, chiêm tinh, thôi miên, thuật phù thủy, bói chỉ tay, và dùng bùa chú.—Lê-vi Ký 19:31; Thi-thiên 119:110. |
Ce ne sont pas des chasseurs normaux. Họ không phải thợ săn tầm thường. |
Messire Gwizdo et le chevalier Lian-chu, les plus grands chasseurs de... Ngài Gwizdo và hiệp sĩ Lian-Chu, những người săn rồng dũng cảm nhất từ... ờ... |
Je ne suis donc malheureusement pas suffisamment intelligent pour avoir une solution au problème des chasseurs de brevets. Vì vậy, thật không may, tôi không đủ thông minh để có một giải pháp toàn diện cho vấn đề sáng chế ma |
Ou Orion, le chasseur. Hay là chòm sao Lạp Hộ với hình cung tên. |
Le Focke-Wulf Ta 154 Moskito était un chasseur nocturne bimoteur rapide conçu par Kurt Tank et produit par l'entreprise allemande Focke-Wulf durant la fin de la Seconde Guerre mondiale. Focke-Wulf Ta 154 Moskito là một loại máy bay tiêm kích bay đêm của Đức, do Kurt Tank thiết kế và chế tạo bởi hãng Focke-Wulf vào cuối Chiến tranh thế giới II. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chasseur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chasseur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.