change trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ change trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ change trong Tiếng pháp.
Từ change trong Tiếng pháp có các nghĩa là giá hối đoái, hối đoái, sự hối đoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ change
giá hối đoáinoun Le cours des devises étrangères change quotidiennement. Tỷ giá hối đoái của ngoại tệ thay đổi mỗi ngày. |
hối đoáinoun Le cours des devises étrangères change quotidiennement. Tỷ giá hối đoái của ngoại tệ thay đổi mỗi ngày. |
sự hối đoáinoun |
Xem thêm ví dụ
Si malgré tout votre appareil n'apparaît pas dans la liste, vous pouvez changer le mot de passe de votre compte Google. Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
9, 10. a) Quel ordre de Jéhovah va changer la vie de Noé ? 9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê? |
Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Écris la vérité suivante dans tes Écritures ou dans ton journal d’étude des Écritures : Se convertir signifie changer spirituellement et devenir une nouvelle personne par le pouvoir de Dieu. Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế. |
Utilisez l'outil de sélection de type de campagne pour changer facilement de vue de rapport par type de campagne, comme Shopping ou Réseau Display. Bạn có thể sử dụng công cụ chọn loại chiến dịch để chuyển đổi dễ dàng giữa các chế độ xem báo cáo theo loại chiến dịch, như Mua sắm hoặc Mạng hiển thị. |
La décision de changer vous appartient, et n’appartient qu’à vous seul. Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. |
Tu penses peut-être que tu peux changer. Có lẽ anh nghĩ là anh có thể thay đổi. |
Un instant bien sûr très profond, et qui a changé nos vies de bien des manières. Tất nhiên đó là một khoảnh khắc rất sâu sắc, và nó thay đổi cuộc sống của chúng tôi theo nhiều cách |
Mais après avoir étudié la Bible, il a changé d’avis. Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ. |
Nous allons maintenant changer de configuration, et il va traiter les blocs comme un terrain, et décider s'il doit monter ou descendre, au fur et à mesure. Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua. |
Demandez aux élèves d’examiner leur vie pour voir s’ils ont besoin d’abandonner des péchés afin d’être changés spirituellement, comme Lamoni et son père. Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không. |
Le fait d’accepter les paroles prononcées, de recevoir le témoignage de leur véracité et d’exercer la foi au Christ produit un grand changement de cœur et une détermination ferme à progresser et à devenir meilleur. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
Les personnes qui ne croient ou n’aspirent pas à l’exaltation et qui sont totalement convaincues des voies du monde considèrent que cette déclaration sur la famille n’est qu’un énoncé de règles qui doit être changé. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
“ Mais un dimanche, j’ai entendu quelque chose qui m’a fait changer. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
Ça change une vie, monsieur. Cuộc sống luôn thay đổi mà, thưa ngài. |
Ce qui importe, c'est qu'on peut changer tout ça. Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi. |
Donc la bonne nouvelle est que certaines choses ont changé, et le changement majeur est que nous pouvons désormais nous évaluer, domaine jusque là réservé au système de santé. Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
Quels changements récents t’impressionnent particulièrement, et pourquoi ? Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao? |
C'est un peu de temps pour l'homme à autant de changements. Thật là 1 thời gian ngắn cho sự thay đổi lớn như thế. |
Dans des districts à travers le pays, petits et grands, qui ont changé cela, ils ont découvert que ces peurs étaient souvent infondées et éclipsées par les énormes bénéfices sur la santé des étudiants, leur performance et notre sécurité publique collective. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Les temps on changés. Thời thế đổi thay |
On a pas changé à ce point. Chúng ta đâu có thay đổi bao nhiêu. |
Ma première campagne commença ici en 2003 pour changer la loi brésilienne sur les armes et créer un programme de rachat des armes. Chiến dịch đầu tiên tôi tham gia bắt đầu tại đây vào năm 2003 để thay đổi chính sách quản lý súng ở Brazil và tổ chức chương trình mua lại vũ khí. |
Il nous faut des chiffres relatifs qui soient connectés à d'autres données pour que nous puissions voir une image plus complète, et ensuite cela peut conduire à changer notre point de vue. Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ. |
Si votre hôtel a récemment changé d'enseigne, vous pouvez mettre à jour le nom de votre entreprise en modifiant les informations sur votre établissement. Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ change trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới change
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.