chamois trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chamois trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chamois trong Tiếng Anh.
Từ chamois trong Tiếng Anh có các nghĩa là con sơn dương, da sơn dương, da cừu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chamois
con sơn dươngnoun |
da sơn dươngadjective |
da cừuadjective |
Xem thêm ví dụ
I think they wear them to show they are chamois hunters. Em cho rằng đeo bông tai để tỏ ra họ là thợ săn linh dương. |
Ángel Cabrera (1914), on studying the body shape and skull morphology, considered this taxa so similar to the Pyrenean chamois as to be of the same species. Ángel Cabrera (1914), nghiên cứu về các hình dạng cơ thể và hình thái hộp sọ, coi loài này rất giống với sơn dương Pyrene như là của cùng một loài. |
Kurten made the explicit correlation that Hippocamelus was related to Navahoceros, only differing by having two, instead of three antler tines, and he thus considered Hippocamelus implicitly to be homologous to chamois and ibex. Kurten thực hiện sự tương quan rõ ràng rằng về nhóm hà mã hippocamelus được liên quan đến Navahoceros, chỉ khác nhau bởi có hai, thay vì ba nhánh ở cái nhung, và do đó ông coi hippocamelus ngầm là tương đồng với sơn dương và dê núi. |
The Tatra chamois live in all parts of the Tatras: West Tatras (Slovakia and Poland) and Eastern Tatras, which consist of the High Tatras (Slovakia and Poland) and the Belianske Tatras (Slovakia), all protected by national parks in both countries. Phạm vi sinh sống của sơn dương Tatra ở tất cả các bộ phận thuộc Tatra gồm Tây Tatras (Slovakia và Ba Lan) và Đông Tatras, trong đó bao gồm các Tatras Thượng (Slovakia và Ba Lan) và Belianske Tatra (Slovakia), tất cả được bảo vệ bởi các công viên quốc gia ở cả hai nước. |
These programs have extended the distribution range in the east and west, where very low densities of chamois made the natural recolonization of these areas difficult. Các chương trình này đã mở rộng phạm vi phân bố ở phía đông và phía tây, nơi mật độ rất thấp của sơn dương đã được tái du nhập tự nhiên của các vùng khó khăn hơn. |
Mr Albert E.L. Bertling, formerly head keeper of the Zoological Society's Gardens, Regents Park, London, accepted an invitation from the New Zealand Government to deliver a consignment of chamois (two bucks and six does) to the colony. Ông Albert E.L. Bertling, trước đây là người đúng đầu của Vườn của Hội động vật học, Regents Park, London, nhận lời mời của Chính phủ New Zealand để cung cấp một lô hàng sơn dương (hai con sơn dương đực và sáu con cái) đến các thuộc địa. |
IUCN Red List of Threatened Species: Rupicapra rupicapra tatrica (Tatra chamois) — Critically endangered animal. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2009. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) IUCN Red List of Threatened Species: Rupicapra rupicapra tatrica (Tatra chamois) — Critically endangered animal. |
Polenta is a staple along with rye bread, smoked bacon, Motsetta (cured chamois meat), and game from the mountains and forests. Polenta là một sản phẩm chủ yếu cùng với bánh mì đen, thịt muối xông khói, Motsetta (thịt sơn dương xông khói) và thú săn từ vùng rừng và núi. |
He made his professional debut in the 2–1 win over Nantes in the Coupe de la Ligue on 7 August 2012, and played his first Ligue 2 match for Angers later the same season, keeping a clean sheet in the 0–0 draw at Chamois Niortais on 12 April 2013. Anh ra mắt chuyên nghiệp trong chiến thắng 2–1 trước Nantes tại Coupe de la Ligue vào ngày 7 tháng 8 năm 2012, và chơi trận đầu tiên tại Ligue 2 cho Angers sau đó, giữ sạch lưới trong trận hòa 0–0 trước Chamois Niortais vào ngày 12 tháng 4 năm 2013. |
One of the park's special attractions is the existence of the rare chamois, which can be found at higher altitudes far from human activity. Một trong những điểm thu hút đặc biệt của vườn quốc gia là sự tồn tại của loài Sơn dương Chamois, có thể được tìm thấy ở độ cao cao hơn nhiều so với những khu vực có hoạt động của con người. |
The King took a heavy chamois leather bag from under his cloak and laid it on the table. Vua mất một túi da sơn dương nặng từ dưới áo choàng của mình và đặt nó trên bảng. |
From Wellington the chamois were transhipped to the "Manaroa" and conveyed to Lyttelton, then by rail to Fairlie in South Canterbury and a four-day horse trek to Mount Cook. Từ Wellington các con sơn dương được trung chuyển đến các "Manaroa" và chuyển tải đến Lyttelton, sau đó bằng đường sắt tới Fairlie ở Nam Canterbury và cưỡi ngựa bốn ngày đến Mount Cook. |
These ensure the survival of 75% of Europe's living species, including rare species such as the small wading dotterel, the golden eagle, the Abruzzo (or Abruzzese) chamois, the Apennine wolf and the Marsican brown bear. Điều này đảm bảo cho sự sống sót của 75% sinh vật sống ở châu Âu, gồm cả những loài động vật hiếm, như đại bàng vàng, sơn dương chamois, sói Appennini, và gấu nâu Marsica. |
Census results: Because of concerns about survivability in its native range, the Tatra chamois was also artificially introduced into the Low Tatras mountains, situated south of Tatras, between the years 1969 and 1976, to create a reserve population there. Vì lo ngại khả năng sống sót của phân lài sơn dương này, trong phạm vi nguồn gốc của nó, là sơn dương cũng đã được du nhập một cách giả tạo trong Hạ Tatra, nằm ở phía nam của Tatras, trong năm 1969 đến năm 1976. |
The King took a heavy chamois leather bag from under his cloak and laid it on the table. Vua lấy một túi da sơn dương nặng từ dưới áo choàng của mình và đặt nó trên bảng. |
As of 2006, the Slovak Tatra National Park was home to 371 chamois, of which 72 were lambs, and the Polish Tatra National Park was home to 117 chamois, of which 27 were lambs. Tính đến năm 2006, Vườn quốc gia Slovak Tatra là ngôi nhà của 371 con sơn dương, trong đó 72 là con chiên, và Vườn Quốc gia Ba Lan Tatra là nhà của 117 con sơn dương, trong đó 27 là con chiên. |
In New Zealand, chamois hunting is unrestricted and even encouraged by the Department of Conservation to limit the animal's impact on New Zealand's native alpine flora. Tại New Zealand, việc săn bắn sơn dương không bị hạn chế và thậm chí được khuyến khích bởi Cục Bảo tồn hạn chế tác động của động vật, thực vật trên núi cao bản địa của New Zealand. |
Analysis of Ötzi's intestinal contents showed two meals (the last one consumed about eight hours before his death), one of chamois meat, the other of red deer and herb bread; both were eaten with roots and fruits. Các phân tích những đồ còn trong ruột của Ötzi cho thấy ông đã ăn hai bữa (bữa ăn cuối cùng vào khoảng tám tiếng trước khi ông chết), một gồm thịt sơn dương và một gồm thịt nai đỏ, cả hai được ăn kèm với một số loại ngũ cốc cũng như một số rễ cây và hoa quả. |
The earlier form was known in Europe as a gemshorn, which was made from animal horns of the chamois (Dutch: gems). Hình dạng đầu tiên được biết đến ở châu Âu như là một gemshorn (tù và), được làm từ sừng linh dương Nam Phi ("gems" có nghĩa là "viên ngọc"). |
It is one of the two species of the genus Rupicapra, the other being the chamois, Rupicapra rupicapra. Nó một trong hai loài của chi Rupicola, loài còn lại là Rupicola peruvianus. |
Wolves, bears, lynx (5), bison, chamois, and mountain goats (6) now survive in just a few mountain ranges or in the far north. Chó sói, gấu, linh miêu (5), bò rừng bison, sơn dương và dê núi (6) giờ đây chỉ còn sống ở vài dãy núi hoặc ở mãi tận phía bắc. |
As of 2010, a population recovered to 841 chamois, of which 74 were lambs, 699 (57 lambs) in Slovakia and 142 (17 lambs) in Poland, which is near the peak of 1964. Năm 2010, người dân bị thu hồi cho 841 con sơn dương, trong đó 74 là con chiên, 699 (57 con chiên) ở Slovakia và 142 (17 con chiên) ở Ba Lan, đó là gần đến đỉnh cao của dân số năm 1964, khi hơn 900 sơn dương được nhìn thấy ở Tatras. |
In 1936, H. O. Pence imported five Chamois Colored Goats from Switzerland to the United States; all purebred Oberhasli in the USA descend from these. Năm 1936, H. O. Pence nhập khẩu năm con sơn dương từ Thụy Sĩ sang Hoa Kỳ; tất cả dê Oberhasli thuần chủng tại Hoa Kỳ đều xuất phát từ những nơi này. |
The Chamois Coloured Goat, French: Chèvre chamoisée, German: Gämsfarbige Gebirgsziege, Italian: Camosciata delle Alpi, is an indigenous breed of domestic goat from Switzerland. Dê Chamois Coloured, tiếng Pháp: Chèvre chamoisée, tiếng Đức: Gämsfarbige Gebirgsziege, tiếng Ý: Camosciata delle Alpi, là giống dê bản địa thuộc loại dê nhà có nguồn gốc từ Thụy Sĩ. |
A fully grown chamois reaches a height of 70–80 cm (28–31 in) and measures 107–137 cm (42–54 in) (the tail is not generally visible except when mating). Một con sơn dương trưởng thành hoàn toàn đạt đến chiều cao 70–80 cm (28–31 in) và chiều dài từ 107–137 cm (42–54 in) (đuôi là không thường nhìn thấy được trừ khi chúng vẫy ra ngoài). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chamois trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chamois
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.