censura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ censura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ censura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ censura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Kiểm duyệt báo chí, kiểm duyệt báo chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ censura

Kiểm duyệt báo chí

noun (limitación de la libertad de expresión)

kiểm duyệt báo chí

noun

Xem thêm ví dụ

En el mundo, China es probablemente el más exitoso administrador de la censura en Internet usando algo que es ampliamente descrito como "El Gran CortaFuego de China".
Trung Quốc có thể là nhà quản lý thành công nhất về kiểm duyệt Internet trên thế giới sử dụng những thứ được mô tả rộng rãi như là Dự Án Giáp Vàng của Trung Quốc
(Lamentaciones 3:39, 40.) Así mismo, el discípulo Judas censuró a los “hombres impíos” que rechazaron la dirección de Jehová y se hicieron “quejumbrosos [crónicos] de su suerte en la vida”. (Judas 3, 4, 16.)
Tương tự như vậy, môn đồ Giu-đe khiển trách những “kẻ chẳng tin-kính” bác bỏ sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va và “hay phàn nàn luôn về số phận của mình” (Giu-đe 3, 4, 16).
Tiramos el guión aprobado por la censura y grabamos uno mío.
Chúng tôi vứt béng kịch bản kiểm duyệt và quay cái tôi viết sáng nay.
¿Qué debemos evitar al censurar, y cómo debe darse la censura?
Khi răn dạy chúng ta nên tránh làm gì và nên răn dạy như thế nào?
Nosotros creemos, sin embargo, que estos planos pueden quedarse en internet a pesar de bloqueos o censura, ya que así es como funciona el internet.
Tuy nhiên, chúng tôi tin rằng các bản in này sẽ được lưu lại trên internets bất kể khối và kiểm duyệt, vì đó là cách thức các internet hoạt động.
Con respecto a la disciplina, la Biblia afirma: “La vara y la censura son lo que da sabiduría” (Proverbios 29:15).
Về sự sửa phạt, Kinh Thánh nói: “Roi-vọt và sự quở-trách ban cho sự khôn-ngoan”.
Este es un problema con la censura, y por ello tenemos que desarrollar alternativas a la censura.
Nên đây là vấn đề liên quan kiểm duyệt, là lý do chúng tôi cần phát triển giải pháp thay thế việc kiểm duyệt.
¡Qué censura tan severa!
Đây đúng là một bản cáo trạng!
La iglesia jamás censura a nadie por tratar de comprar, para sí o para otra persona, la salida del purgatorio.
Chưa hề có ai bị nhà thờ khiển trách vì cố gắng chạy chọt mua lễ để mình hay người khác được ra khỏi nơi luyện tội.
10-12. a) ¿Por qué censuró Jesús al clero judío, y cómo denunció severamente a aquellos hipócritas?
10-12. a) Tại sao Giê-su khiển trách hàng giáo phẩm Do-thái-giáo và ngài đổ lên bọn giả hình lời lên án gay gắt nào?
Y añade: “Porque Jehová censura al que ama”.
Vậy, hãy nhớ rằng Đức Giê-hô-va quan tâm đến lợi ích của chúng ta.
El 18 de enero de 2007 Tong Sang superó una moción de censura presentada por el partido de Oscar Temaru.
Ngày 18 tháng 1 năm 2007, chính phủ mới của Tong Sang đã vượt qua một đề nghị bất tín nhiệm do đảng của cựu thống đốc Oscar Temaru đưa ra.
Estas aplicaciones se inspeccionan para cumplir con ciertas pautas (como las de control de calidad y censura), incluido el requisito de cobrar una comisión por cada venta de una aplicación de pago.
Các ứng dụng này được kiểm tra theo các chính sách nhất định (ví dụ như quản lý chất lượng và kiểm duyệt), bao gồm quy định chủ sở hữu cửa hàng sẽ thu lại một khoản hoa hồng cho mỗi lượt bán một ứng dụng trả tiền.
En junio la Oficina de Censura solicitó a los periódicos y locutores que evitaran debatir sobre «aplastamiento de átomos, energía atómica, fisión atómica, separación atómica, o cualquiera de sus equivalentes», así como sobre «el uso para propósitos militares del radio o materiales radiactivos, agua pesada, equipos de descarga de alto voltaje o ciclotrones».
Tháng 6 Văn phòng Kiểm duyệt yêu cầu các từ báo và hãng truyền thông tránh thảo luận về "va chạm nguyên tử, năng lượng nguyên tử, phân hạch nguyên tử, phân tách nguyên tử, hoặc bất cứ thuật ngữ tương đương nào; cùng với việc sử dụng radium hoặc các vật liệu phóng xạ, nước nặng, thiết bị phát điện cao thế, cyclotron cho mục đích quân sự."
(Job 42:6.) La integridad de Job lo llevó a aceptar la censura con presteza.
(Gióp 42:6) Sự thanh liêm của Gióp đã khiến ông sẵn sàng chấp nhận sự khiển trách.
Oye las censuras de los demás, pero reserva tu juicio.
Hãy chỉ trích từng người nhưng đừng lên án chung mọi người
O están respondiendo a pedidos de censura de regímenes autoritarios que no reflejan el consentimiento de los gobernados.
Hoặc là họ đang họ đáp ứng những yêu cầu kiểm duyệt của những chế độ độc tài không phản ánh sự đồng tình của người dân về cai trị.
Pero esas dos políticas de censura internacional muy inteligentes no impidieron que los medios sociales chinos se convirtieran en un espacio público, una vía de la opinión pública y la pesadilla de los funcionarios chinos.
Tuy vậy, các đối sách thông minh này không ngừa được việc các kênh truyền thông xã hội trở thành không gian dư luận cho cộng đồng, là kênh thông tin của quần chúng và là cơn ác mộng của chính quyền.
Los elementos radicales se hicieron más presentes: la polémica antisoviética apareció en la prensa (después de la abolición formal de la censura el 26 de junio de 1968), los socialdemócratas comenzaron a formar un partido independiente, y se crearon nuevos clubes sin afiliación política.
Các thành viên cấp tiến trở nên to mồm hơn: những cuộc bút chiến chống Liên xô xuất hiện trên báo chí (sau khi chính thức bãi bỏ kiểm duyệt ngày 26 tháng 6 năm 1968), Những người Dân chủ Xã hội bắt đầu thành lập một đảng riêng biệt, và những câu lạc bộ chính trị mới phi đảng phái được lập ra.
b) ¿Cómo respondió a la censura de Natán?
(b) Đa-vít phản ứng thế nào trước lời khiển trách của Na-than?
Explique por qué la “censura” significa más que castigo.
Giải thích tại sao “quở-trách” có nghĩa rộng hơn là răn phạt.
Cede a la tendencia humana pecaminosa de resentirse por la censura y, como consecuencia, se degrada al nivel de un animal irracional —una bestia—, que carece de valores morales.
Chiều theo khuynh hướng tội lỗi của người ghét sự quở trách, họ tự mình hạ thấp giá trị xuống ngang hàng loài thú vô tri—loài cầm thú—không có giá trị đạo đức.
Pero al aceptar la censura y corregir su modo de actuar, demostró que aún amaba verdaderamente a Jehová Dios en su corazón (Salmo 26:2, 3, 6, 8, 11).
Nhưng vì ông chấp nhận sự khiển trách và sửa sai đường lối của mình, nên ông chứng tỏ rằng tấm lòng ông vẫn còn chân thành yêu mến Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
A pesar de la existencia del voto de moción de censura, en la práctica es extremadamente difícil detener a un primer ministro o gabinete que haya tomado su decisión.
Mặt dù tồn tại việc biểu quyết bất tín nhiệm, trong thực tế, thật cực kỳ khó khăn để ngăn chặn một vị thủ tướng hay nội các tạo nên quyết định của mình.
Cada filtración de WikiLeaks ha sido publicada en TPB, ya que ahí no hay censura.
Mọi rò rỉ trên WikiLeaks được đăng trên TPB kể từ khi nó không có kiểm duyệt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ censura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.