célula sanguínea trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ célula sanguínea trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ célula sanguínea trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ célula sanguínea trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tế bào máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ célula sanguínea
tế bào máunoun As células sanguíneas percorrem 100.000 quilômetros de vasos sanguíneos Các tế bào máu chảy qua 100.000 kilômét mạch máu |
Xem thêm ví dụ
O que agora cabe no nosso bolso, daqui a 25 anos será como uma célula sanguínea. Thứ bây giờ trong túi các bạn có thể nằm trong tế bào máu 25 năm tới. |
Fundo com células sanguíneas nas páginas 24-6 e 31: Lennart Nilsson Hình tế bào máu làm nền trang 24-26 và 31: Lennart Nilsson |
A medula produz as células sanguíneas. Tủy tạo ra tế bào máu. |
As células sanguíneas percorrem 100.000 quilômetros de vasos sanguíneos Các tế bào máu chảy qua 100.000 kilômét mạch máu |
Num ser humano, aqui poderia ser: "faz células sanguíneas", "inicia um cancro". Đối với con người là : tạo ra những tế bào máu, bắt đầu ung thư. |
E o seu corpo não consegue produzir novas células sanguíneas. Cơ thể của cô không thể sản xuất ra máu mới. |
É onde estão as células progenitoras das células sanguíneas. Đó là nơi sản xuất các loại tế bào máu hud. |
Algo que explique um número tão baixo de células sanguíneas. Thứ gì đó để giải thích lý do bạch cầu của cậu bị giảm. |
" cria um rebento ". Num ser humano, aqui poderia ser: " faz células sanguíneas ", Đối với con người là: tạo ra những tế bào máu, bắt đầu ung thư. |
As células sanguíneas escapam para o humor vítreo, e estes são vistos como uma súbita enxurrada de pontinhos. Tế bào máu lan vào pha lê dịch, khiến người ta thình lình thấy hàng loạt đốm. |
Ele mencionou vários fatores de crescimento recombinantes (sintéticos) que podem aumentar a quantidade de células sanguíneas estimulando o corpo a produzi-las. Ông đề cập đến những chất tổng hợp (nhân tạo) có thể làm tăng mức tế bào máu bằng cách kích thích cơ thể sản xuất ra những tế bào này. |
Ela afirma usar “visão interna” para examinar o corpo, a fim de ver tumores, células sanguíneas ou micróbios, e para ver o passado. Bà nói là bà dùng “khả năng nhìn sâu được bên trong” (“internal vision”) để nhìn trong cơ thể hầu thấy những khối u, tế bào máu, hoặc vi trùng và xem quá khứ. |
No início desse processo, células-tronco são formadas.2 As células-tronco podem produzir quase todas as 200 células ou mais necessárias para formar um bebê, como células sanguíneas, ósseas, nervosas e assim por diante. Trong giai đoạn đầu của quá trình này, các tế bào gốc được hình thành nên.2 Các tế bào gốc có thể sản sinh ra khoảng 200 loại tế bào khác nhau như tế bào máu, tế bào xương và tế bào thần kinh v.v. Các loại tế bào này là cần thiết để cơ thể em bé được hình thành hoàn chỉnh. |
Com o tempo, essas drogas não só perdem a sua eficácia como também causam perigosos efeitos colaterais em algumas pessoas — dizimação de células sanguíneas, problemas de coagulação do sangue e danos aos nervos das mãos e dos pés. Không những chúng mất sự hiệu nghiệm qua thời gian mà còn gây những hiệu quả phụ nguy hiểm nơi một số người—sự tiêu dịch tế bào máu, hiện tượng máu đóng cục và sự hư hại dây thần kinh ở bàn tay và chân. |
Referente à declaração de Deus de que “a vida de uma criatura está no sangue”, a revista Scientific American disse: “Além do significado metafórico, a declaração é verdadeira em sentido literal: cada tipo de célula sanguínea é necessário para a vida.” Bàn về câu “sanh-mạng của xác-thịt ở trong huyết”, một tạp chí khoa học của Hoa Kỳ (Scientific American) cho biết: “Mặc dù máu theo nghĩa ẩn dụ có thể tượng trưng cho sự sống, nhưng câu này nếu hiểu theo nghĩa đen vẫn đúng: Mỗi loại tế bào máu đều thiết yếu cho sự sống”. |
Depois, pegamos nas células, as células vasculares, células de vasos sanguíneos, ensopamos a árvore vascular com as células do próprio doente. sau đó chúng tôi lấy các tế bào , các tế bào mạch mạch máu, chúng tôi rắc lên cây mạch các tế bào của riêng bệnh nhân |
Algumas se tornarão células nervosas; outras, células ósseas, musculares, sanguíneas ou oculares. Một số sẽ là tế bào thần kinh; một số khác là tế bào xương, tế bào cơ, tế bào máu hoặc tế bào mắt. |
Ele é constituído de cerca de 100 trilhões de minúsculas células: células ósseas, sanguíneas, cerebrais, e muitas outras.7 Na verdade, há mais de 200 tipos de células em seu corpo.8 Nó được tạo thành bởi 100 ngàn tỷ tế bào cực nhỏ: tế bào xương, tế bào máu, tế bào não, v.v7. Cơ thể bạn có đến hơn 200 loại tế bào8. |
Mas isto é mais problemático, um órgão maior, vascular, muito abastecimento de vasos sanguíneos, muitas células presentes. Cho nên điều trở ngại -- là những nội tạng to, nhiều mạch máu, cần nhiều nguồn cung cấp máu, và tất nhiên là nhiều tế bào. |
Para a obter, algumas das suas células enviam uma proteína de sinal para a corrente sanguínea para as células do pâncreas, onde a insulina é produzida. Để có được, một vài tế bào sẽ gửi một tín hiệu protein rời khỏi dòng máu đến các tế bào trong tuyến tụy, nơi insulin được tổng hợp |
Mas as células que compõem os vasos sanguíneos do nosso cérebro são diferentes. Tuy nhiên, các tế bào cấu tạo nên thành mạch máu não thì khác. |
Ele descontrola o processo que transfere o açúcar da corrente sanguínea para as células, onde é transformado em energia. Bệnh này gây rối loạn quá trình vận chuyển đường từ máu đến các tế bào để sản sinh năng lượng. |
Depois, podemos impregnar o fígado com células, preservando a árvore de vasos sanguíneos. Chúng tôi sẽ phủ đầy khung xương này với tế bào, mà vẫn bảo vệ những mạch máu. |
As células cancerosas podem viajar nos vasos sanguíneos. Tế bào khối u có thể di chuyển theo mạch máu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ célula sanguínea trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới célula sanguínea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.