cellular phone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cellular phone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cellular phone trong Tiếng Anh.
Từ cellular phone trong Tiếng Anh có nghĩa là điện thoại di động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cellular phone
điện thoại di độngnoun (A handheld portable telephone that operates through a radio network.) |
Xem thêm ví dụ
Are you talkin'to me on a cellular phone? Mày đang nói chuyện với tao qua điện thoại di động à? |
Cellular phone Điện thoại di động |
Almost all have earpieces in, which I guess are connected to cellular phones. Gần như mọi người đều nút tai nghe, tôi đoán là chúng được cắm vào điện thoại di động. |
What happens in the case of cellular phones? Còn điện thoại di động thì sao? |
But never call my cellular phone again. Nhưng trong mọi trường hợp, cũng đừng gọi vào di động của tôi. |
“Cellular phones are used for much of the communication in our time. “Điện thoại di động được sử dụng trong nhiều phương tiện truyền thông trong thời kỳ chúng ta. |
She also sent her a short message via cellular phone: “Thanks so much for our study today! Và cô cũng gửi tin nhắn cho Magdalena qua điện thoại di động: “Cám ơn bạn rất nhiều vì cuộc học hỏi của chúng mình hôm nay! |
I'm reporting with my cellular phone. Chúng tôi đang quay phim bằng di động. |
Ah! Your cellular phone's been ringing off the hook. Điện thoại di động của anh reo kìa. |
Cisco-Cellular phone Cisco-Điện thoại di độngStencils |
WHILE traveling home from work one day, Charles, an employee at a university in Kenya, lost his cellular phone. MỘT ngày kia trên đường từ sở làm về nhà, Charles, một nhân viên đại học tại Kenya, đã đánh mất điện thoại di động của mình. |
The use of cellular phones, pagers, camcorders, and cameras should not be allowed to cause distractions during the program. Chúng ta có thể dùng điện thoại di động, máy nhắn tin, máy quay phim và máy chụp hình cách nào để không làm chia trí người khác đang lắng nghe. |
In the early days of cellular phone growth, wireless companies were concerned about showing investors a return and profits sufficient to cover the infrastructure costs. Trong những ngày đầu phát triển điện thoại di động, các công ty không dây lo ngại về việc cho các nhà đầu tư thấy lãi và lợi nhuận đủ để trang trải chi phí cơ sở hạ tầng. |
G-Man is seen operating a very wide range of machinery and technology, ranging from cellular phones and sealed steel doors to nuclear warheads and teleporters. G-man có khả năng vận hành nhiều loại máy móc và công nghệ, từ điện thoại di động và cửa khóa mã cho đến vũ khí hạt nhân và máy dịch chuyển tức thời. |
Even imperfect humans have produced from the storehouse of elements in the earth everything we see around us —cellular phones, microphones, watches, pagers, computers, airplanes, yes, name any item. Ngay cả con người bất toàn cũng đã dùng những nguyên liệu trong lòng đất để sản xuất mọi sự mà chúng ta nhìn thấy chung quanh—điện thoại di động, máy vi âm, đồng hồ, máy nhắn tin (pager), máy vi tính, phi cơ, đúng vậy, tất cả những gì chúng ta có thể kể ra. |
Since VHF and UHF frequencies are desirable for many uses in urban areas, in North America some parts of the former television broadcasting band have been reassigned to cellular phone and various land mobile communications systems. Do tần số VHF và UHF được sử dụng nhiều trong các khu vực thành thị, ở Bắc Mỹ một số cụm tần số trong dải tần quảng bá truyền hình cũ được phân bổ lại cho các hệ thống thông tin di động tế bào và di động mặt đất. |
Since almost all mobile phones use cellular technology, including GSM, CDMA, and AMPS (analog), the term "cell phone" is in some regions, notably the US, used interchangeably with "mobile phone". Vì hầu hết các ĐTDD sử dụng công nghệ cellular, bao gồm GSM, CDMA, và AMPS (tương tự), thuật ngữ "cell phone" có thể được dụng thay thế cho thuật ngữ "mobile phone". |
Instead, a solar maximum would be mostly notable for its effects on satellite and cellular phone communications. Thay vào đó, năng lượng mặt trời chủ yếu gây ảnh hưởng đối với các vệ tinh nhân tạo và mạng truyền thông di động. |
Eventually, wireless carriers also began limited distribution of portable cellular phones to their 'agents' and retailers. Cuối cùng, các nhà mạng không dây cũng bắt đầu phân phối hạn chế điện thoại di động cho các 'đại lý' và nhà bán lẻ của họ. |
There are also other telecommunication companies operating in the state although only providing cellular phone facilities. Ngoài ra còn có các công ty viễn thông khác hoạt động trong mang song chỉ cung cấp dịch vụ điện thoại di động. |
Before I met your sister, I was a normal guy who sold cellular phones. Trc khi tôi gặp chị cô, tôi bình thường như bao gã khác bán máy nhắn tin và di động. |
As we finished our evening meal, I checked my cellular phone for any messages I had not heard. Khi chúng tôi ăn xong bữa ăn tối thì tôi kiểm lại điện thoại di động của mình để xem có lời nhắn nào mà tôi chưa nghe không. |
According to a press-release issued by Portugal Telecom, the total number of fixed phones (landline) are 3,000 and mobile cellular are 103,000 (as of June 2008). Theo một thông cáo báo chí do Portugal Telecom, tổng số điện thoại cố định là 3.000 và di động là 103.000 (tính đến tháng 6 năm 2008). |
By that definition, a color TV, a cellular phone, or a laptop computer would have been considered miracles just a century ago! Theo cách định nghĩa đó, thì chỉ một thế kỷ trước đây người ta hẳn đã xem máy truyền hình màu, điện thoại di động, hay là máy điện toán xách tay là những phép lạ! |
We will avoid talking or walking about unnecessarily and will be careful not to distract others with cellular phones, pagers, cameras, and camcorders. Chúng ta tránh nói chuyện hoặc đi lại nếu không cần thiết, cũng như cẩn thận không để điện thoại di động, máy nhắn tin, máy chụp hình và máy quay phim làm người khác phân tâm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cellular phone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cellular phone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.