catena di montaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catena di montaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catena di montaggio trong Tiếng Ý.
Từ catena di montaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là băng tải, băng chuyền, hiện tại, Dây chuyền sản xuất, dây chuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catena di montaggio
băng tải
|
băng chuyền
|
hiện tại
|
Dây chuyền sản xuất(production line) |
dây chuyền
|
Xem thêm ví dụ
È una catena di montaggio molto veloce. Dây chuyền sản xuất đó rất nhanh. |
Chi e'pronta per la catena di montaggio del pannolino, eh? Đứa nào sẵn sàng thay bỉm rồi nào? |
Immaginiamoci il tubo digerente come una catena di montaggio controllata per la maggior parte dal SNE. Hãy hình dung đường tiêu hóa như một dây chuyền sản xuất được điều hành chủ yếu bởi hệ thần kinh ruột. |
Scarichiamo insiemi di fatti preconfezionati, e li trasciniamo lungo la catena di montaggio dei social media. Chúng ta tải về các nhóm sự thật được đóng gói sẵn và kiểu như là truyền chúng đi qua mạng xã hội. |
Una settimana dopo, Mahmoud era il più veloce nella catena di montaggio. Một tuần sau, Mahmoud là người nhanh nhất trong dây chuyền sản xuất. |
L'edificazione cominciò il 13 dicembre 1969, ma il primo veicolo marchiato Kamaz uscì dalla catena di montaggio il 16 febbraio 1976. Việc xây dựng thực tế bắt đầu ngày 13 tháng 12 năm 1969, nhưng chiếc xe Kamaz đầu tiên rời khỏi dây chuyền sản xuất ngày 16 tháng 2 năm 1976. |
Ma quando si tratta di robot da catena di montaggio, la gente ha un po ́ di paura, perché i robot aziendali sono pericolosi. Nhưng tôi nghĩ rằng đi kèm với các robot từ nhà máy, người ta cũng có đâu đó nỗi sợ bởi vì robot nhà máy thì nguy hiểm để tiếp cận. |
Ma quando si tratta di robot da catena di montaggio, la gente ha un po' di paura, perché i robot aziendali sono pericolosi. Nhưng tôi nghĩ rằng đi kèm với các robot từ nhà máy, người ta cũng có đâu đó nỗi sợ bởi vì robot nhà máy thì nguy hiểm để tiếp cận. |
Siamo tutti dei " I Love Lucy " in una grande catena di montaggio di dati, e non ce la facciamo più a tenere il passo. Tất cả chúng ta là ( những nhật vật trong ) bộ phim dài tập " I Love Lucy " trên dây chuyền sản xuất của thông tin và chúng ta không theo kịp nó. |
Mi sono sentito come un operaio di Detroit degli anni '80 che vede un robot in catena di montaggio fare il lavoro un tempo suo. Tôi cảm giác như là công nhân ở nhà máy Detroit những năm 80 nhìn con robot sau này đã thay họ làm việc trên dây chuyền lắp ráp. |
Quindi si tratta di reattori modulari costruiti essenzialmente in una catena di montaggio, che vengono trasportati in ogni parte del mondo, si installano, e producono energia. Và chúng là những lò phản ứng dễ tháo lắp được xây dựng cơ bản trên một dây chuyền lắp ráp, và được chở đi khắp nơi trên thế giới, khi bạn thả rơi nó xuống, nó sẽ tạo ra điện năng. |
Per esempio, il punto focale del sistema produttivo della Toyota è l'"heijunka", che consiste nel realizzare modelli differenti di automobili su una singola catena di montaggio. Ví dụ như trung tâm của TPS, Toyota Production System, ở Heijunka, đây là nơi chế tạo nhiều mẫu xe hơi khác nhau trên một dây chuyền duy nhất. |
Per esempio, un nuovo operaio in catena di montaggio in Cina in una fabbrica di iPhone dovrebbe sborsare due mesi e mezzo di stipendio per un iPhone. Ví dụ, công nhân mới vào nghề trong một dây chuyền lắp ráp tại Trung Quốc trong khu công nghiệp sản xuất iPhone sẽ phải dành ra hai tháng rưỡi lương để sắm một chiếc iPhone. |
La persona alla catena di montaggio non lo sa. perché non sa come trivellare un pozzo di petrolio per trovare il petrolio e fare la plastica, eccetera. Người làm việc ở dây chuyền lắp ráp cũng không biết vì anh ta không biết làm sao để khoan 1 cái giếng dầu để biến dầu thành nhựa dẻo, và cứ thế. |
La prima volta che ho conosciuto Min, aveva appena compiuto 18 anni e aveva lasciato il suo primo lavoro nella catena di montaggio di una fabbrica di elettronica. Lần đầu tiên tôi gặp Min, cô vừa bước sang tuổi 18 và từ bỏ công việc đầu tiên của mình trên dây chuyền lắp ráp một nhà máy điện tử. |
Il mese in cui l'ultimo frigorifero è passato in catena di montaggio, gli impiegati della Electrolux a Greenville, nel Michigan, hanno organizzato un raduno che hanno chiamato " l'ultima cena ". Vào ngày mà cái tủ lạnh cuối cùng chuyển động trên dây chuyền sản xuất, các công nhân của Electrolux ở Greenville, Michigan, đã tự tập trung lại, họ gọi đó là bữa ăn cuối cùng. |
Le catene di montaggio hanno imposto un mondo fatto di parti, inquadrando l'immaginazione di designer e architetti che sono stati educati a concepire i loro oggetti come assemblaggi di componenti con funzioni distinte. Những dây chuyền sản xuất đã tạo nên một thế giới những mảnh ghép, đóng khung trí tưởng tượng của nhà thiết kế và kiến trúc sư vốn được đào tạo để nhìn sự vật là tổ hợp những bộ phận riêng lẻ với vai trò riêng biệt. |
Nelle sue memorie The Lonely Sky, il pilota collaudatore Bill Bridgeman descrive il lavoro di routine, ma a volte pericoloso, di certificare gli AD-1 appena usciti dalla catena di montaggio (per un tasso di produzione di due aerei al giorno) per la consegna alla U.S. Navy nel 1949 e nel 1950. Trong quyển hồi ký The Lonely Sky, phi công thử nghiệm Bill Bridgeman mô tả công việc thường nhật nhưng đôi khi cũng nguy hiểm của việc kiểm nhận AD-1 vừa mới ra khỏi dây chuyền sản xuất (với tốc độ hai chiếc mỗi ngày) để giao cho Hải quân Hoa Kỳ trong khoảng thời gian 1949-1950. |
Henry Ford apre la catena di montaggio della Ford Modello T Ford bắt đầu sản xuất xe hơi kiểu T theo phương pháp sản xuất dây chuyền |
Ha lavorato in catena di montaggio per 20 anni. Cô làm việc trong dây chuyền từ hơn 20 năm nay. |
Mahmoud era il più veloce nella catena di montaggio. Mahmoud là người nhanh nhất trong dây chuyền sản xuất. |
Sullo sfondo: Catena di montaggio della Ford Nhanh, mạnh, êm, sang trọng và đáng tin cậy |
«Ci avevano chiesto di sabotare una catena di montaggio in un'azienda locale che produceva cartucce. Họ đã yêu cầu chúng tôi phá hoại một dây chuyền lắp ráp tại một nhà máy trong vùng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catena di montaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới catena di montaggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.