casi trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ casi trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casi trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ casi trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gần, hầu như, gần như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ casi
gầnadjective (Que se está muy cerca de ser algo, o cerca de recordar algo.) A Miranda casi se le salió el corazón del pecho. Tim của Miranda gần như nhảy ra khỏi lồng ngực. |
hầu nhưadverb Esas gallinas ponen huevos casi todos los días. Mấy con gà đó hầu như ngày nào cũng đẻ trứng. |
gần nhưadverb De modo que uno tiene una solución casi permanente para otras invasiones de termitas. Và bạn đã có một giải pháp gần như vĩnh cửu ngăn không cho mối trở lại. |
Xem thêm ví dụ
EN LOS últimos tres años, los testigos de Jehová han bautizado a casi un millón de personas. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Con eso, me gustaría decir que jack Lord dijo esto hace casi 10 años. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
Ya casi hemos llegado, señor. Ta đã đến nơi, thưa Ngài. |
Él mató a Pike, casi te mata a ti... y ahora quieres abrir un torpedo porque te retó. Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế. |
Jugador de élite de D.C. con sus manos sobre... en casi todas las organizaciones gubernamentales. Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ. |
Y la idea era que en algún momento uno dejase de verlo con la forma de un osito y lo percibiese casi como un agujero en el espacio, y como si estuviésemos contemplando un cielo nocturno brillante. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
No te conozco casi. Anh thật khó hiểu. |
Chocaste el último auto, y casi me despiden. Lần trước anh trễ giờ, họ bắt tôi phải trả. |
Casi nadie sale vivo del amor. Hầu như không ai sống sót trong tình yêu. |
La población actual se ha reducido a casi un tercio respecto de la censada en 1940. Dân số hiện nay đã được giảm xuống gần một phần ba so với điều tra dân số năm 1940. |
Un estudio descubrió que casi un 10% de los hombres eran obesos en el 2008. Esto es un aumento de casi un 5% en el 1980. Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980. |
Y lo que pasó en South Beach es casi imperdonable. Sau những chuyện xảy ra ở South Beach, có rất nhiều thứ không thể tha thứ được |
Casi todos los días iba hasta el aeropuerto en bicicleta y observaba el aterrizaje y el despegue de los aviones. Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống. |
Llevamos casi un año juntos. Chúng ta ở bên nhau gần cả năm rồi mà. |
El rinoceronte negro... estaban casi extintos en 1982. Tê giác đen, gần như tuyệt chủng năm 1982 |
La posición era casi imposible de defender y el río Salween tenía cerca de 1,5 millas (2,4 km) de ancho. Vị trí đã gần như không thể bảo vệ và có dòng sông Salween rộng khoảng 1,5 dặm (2,4 km) nằm phía sau đấy. |
En 1992, la excesiva caza furtiva hizo creer que la especie se había extinguido en estado silvestre, o que casi estaba extinta. Năm 1992, người ta tin là loài này đã tuyệt chủng, hoặc gần tuyệt chủng trong tự nhiên. |
13 Y aconteció que durante cuatro días seguimos un curso casi hacia el sudsudeste, y asentamos nuestras tiendas otra vez; y dimos al lugar el nombre de Shazer. 13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se. |
Y por cada cien dólares obtienes casi 30 años adicionales de educación. Và với 100$ trẻ sẽ đi học thêm gần 30 năm. |
JULIETA ¡ Es casi de mañana, yo te hubiera ido: Juliet ́Tis hầu như buổi sáng, tôi sẽ có ngươi đi: |
El perfil está casi completado. Hồ sơ sắp đủ rồi. |
La lista es casi interminable. Cái danh sách hầu như vô tận. |
Cuando hablas de microbios y " nanomeds " casi suenas apasionado. Anh giỏi về lĩnh vực này kỹ thuật nano là anh rất.... say sưa. |
Casi me convence, pero Ud. es misántropo no misógino. Có cố gắng đấy, nhưng anh hay ghét người ta chứ đâu có ghét việc kết hôn. |
Porque el Espíritu casi siempre habla a la mente y al corazón5 en vez de al oído. Bởi vì Thánh Linh hầu như luôn luôn nói cùng tâm trí của chúng ta,5 thay vì nói cho tai của chúng ta nghe. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casi trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới casi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.