carne de vaca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carne de vaca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carne de vaca trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ carne de vaca trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thịt bò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carne de vaca
thịt bònoun Acha que é possível, tendo em conta que a carne de vaca faz parte da nossa cultura? Anh có bao giờ nghĩ rằng thịt bò là một phần trong văn hóa chúng ta? ESHEL: |
Xem thêm ví dụ
Tínhamos de trabalhar em carne de vaca. Chúng tôi cần phải tác động đến thịt bò. |
Carne de vaca e porco, se quiseres. Có thịt bê và thịt lợn đó, nếu anh muốn ăn. |
Acha que é possível, tendo em conta que a carne de vaca faz parte da nossa cultura? Anh có bao giờ nghĩ rằng thịt bò là một phần trong văn hóa chúng ta? ESHEL: |
Estamos a dar antibióticos às crianças na carne de vaca e noutras proteínas animais, todos os dias. Chúng tôi đang cho trẻ ăn thuốc kháng sinh trong thịt bò và protein động vật khác mỗi ngày. |
Compra-se carbono com açúcar, com café, com carne de vaca. Đây là cac-bon được mua bằng đường, cà phê, thịt bò. |
Será muito mais fácil se passarmos de carne, de carne de vaca, a insectos. Chúng ta có thể tốt hơn hết là chuyển từ thịt từ bò sang côn trùng. |
Compra- se carbono com açúcar, com café, com carne de vaca. Đây là cac- bon được mua bằng đường, cà phê, thịt bò. |
Trouxeste-me carne de vaca salgada? Anh có đem thịt bò muối không? |
A carne de vaca também é rejeitada pelos mais velhos em Taiwan. Ngoài ra, giá trị thịt bò xuất khẩu sang các nước khác cũng gia tăng. |
Uma suculenta carne de vaca. kho hàng thịt sấy khô. |
A carne de vaca Kobe pode ser preparado como bife, sukiyaki, shabu shabu, sashimi, teppanyaki, entre outros tipos. Bò Kobe có thể được chế biến thành bít tết, sukiyaki, shabu shabu, sashimi, teppanyaki và nhiều loại khác. |
Se pegarmos em 10 kg de alimento, conseguimos 1 kg de carne de vaca, ou 9 kg de carne de gafanhoto. Bạn lấy 10kg thức ăn cho gia súc, bạn có thể lấy 1kg thịt bò, nhưng bạn lại có thể đổi lấy 9kg thịt châu chấu. |
Porque enquanto morrem de fome com as suas greves e protestos, o povo do Uganda come carne de vaca e tem grandes carros. Vì trong khi họ đang đói lả với những vụ đình công và phản đối... thì người dân tại Uganda đang ăn thịt bò và lái những chiếc xe bự. |
Têm altos níveis de vitaminas, imensos minerais saudáveis e podem ter até 50% de proteína, quase tanto como uma quantidade equivalente de carne de vaca. Chúng có hàm lượng vitamin cao, giàu khoáng chất, và có thể chứa tới 50% protein, gần bằng thịt bò với khối lượng tương đương. |
E quanto trigo, cevada e carne de vaca e de porco produzem na Pedra do Dragão, para alimentarem os vossos quatro mil homens nos 32 navios? Và ngài sản xuất được bao nhiêu lúa mì, lúa mạch và thịt bò lẫn thịt heo trên Dragonstone để nuôi sống 4000 người trên 32 chiếc thuyền đó? |
O fufu é uma bola branca de amido feita de mandioca e é servido com um caldo leve cor de laranja, escuro, que contém frango e/ou carne de vaca. Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò. |
Se pegarmos em 10 kg de alimento - ( Risos ) e obtivermos 1 kg de carne de vaca, então significa que há 9 kg de desperdício, e muito desse desperdício é estrume. Nếu chúng ta lấy 10 kg thức ăn ( Cười ) và kết cục chỉ được 1kg thịt bò, 9kg còn lại bị lãng phí, và phần nhiều trong đó là phân. |
Se pegarmos em 10 kg de alimento - (Risos) e obtivermos 1 kg de carne de vaca, então significa que há 9 kg de desperdício, e muito desse desperdício é estrume. Nếu chúng ta lấy 10 kg thức ăn (Cười) và kết cục chỉ được 1kg thịt bò, 9kg còn lại bị lãng phí, và phần nhiều trong đó là phân. |
Por falar em estatísticas, neste momento, a quantidade de peixe consumido mundialmente, pescas e criação, em conjunto, é o duplo da tonelagem da quantidade total de carne de vaca produzida no planeta, no ano passado. Và nói về các thống kê -- hiện tại, lượng cá tiêu thụ toàn cầu bao gồm cả đánh bắt và chăn nuôi. gấp đôi lượng tấn của tổng số thịt bò được sản xuất trên toàn trái đất năm ngoái. |
Sabiam que a maioria dos insetos comestíveis contém a mesma quantidade, ou até mais, de ferro mineral que a carne de vaca? São um recurso alimentar enorme e pouco explorado, quando sabemos que a deficiência de ferro é neste momento o problema nutricional mais comum no mundo. Bạn có biết rằng hầu hết các loài côn trùng ăn được có chứa cùng hàm lượng sắt thậm chí là nhiều hơn so với thịt bò, khiến chúng trở thành nguồn tài nguyên lớn chưa được khai thác khi để ý rằng chứng thiếu sắt là vấn đề dinh dưỡng phổ biến nhất hiện nay trên thế giới không? |
E eis que subiam do rio Nilo sete vacas de carnes gordas e de aspecto belo, e começavam a pastar entre as canas do Nilo. Nầy đâu bảy con bò mập và tốt dưới sông đi lên, đến ăn cỏ trong bưng. |
Domesticaram animais como o cão e o porco, além de ovelhas, cabras e vacas, mas a maioria do consumo de carne provinha da caça e a pesca. Họ cũng chăn nuôi các động vật như lợn, gà và chó, cũng như cừu, dê và bò - nhưng ít hơn, nhưng phần lớn thực phẩm của họ đến từ săn bắt và đánh cá. |
A carne de bovino dada àqueles leões, era proveniente de vacas alimentadas com cereais tratados, com pesticidas da " Reiden Global ". Thịt bò mà những con sư tử đó ăn là từ con bò ăn cỏ bị phun thuốc trừ sâu của Reiden Global. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carne de vaca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới carne de vaca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.