carne de caça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carne de caça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carne de caça trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ carne de caça trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người bị theo đuổi, Thịt nai, thú săn, sự trêu chọc, cái chộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carne de caça
người bị theo đuổi(game) |
Thịt nai
|
thú săn(game) |
sự trêu chọc(game) |
cái chộp(catch) |
Xem thêm ví dụ
Eu comercio carne de caça, assim eles não matam meus clientes. Chú cho chúng nó thịt để chúng không giết khách hàng của chú. |
De lá, podem ver toda a planície... o gado e a carne de caça. " Từ đó chúng có một cái nhìn bao quát xuống đồng bằng với những con bò và thú rừng trên đó. |
O comércio de carne de caça e a desflorestação fazem com que não consígamos encher um pequeno estádio com todos os bonobos que restam no mundo e, honestamente, nem desses números estamos certos. Buôn bán thịt rừng và việc mất rừng đồng nghĩa với việc số lượng tinh tinh lùn còn sống trên thế giới không còn đủ để lấp đầy một sân vận động nhỏ-- và chúng ta thậm chí không cam đoan được điều đó có đúng thật không. |
O comércio de carne de caça e a desflorestação fazem com que não consígamos encher um pequeno estádio com todos os bonobos que restam no mundo e, honestamente, nem desses números estamos certos. Buôn bán thịt rừng và việc mất rừng đồng nghĩa với việc số lượng tinh tinh lùn còn sống trên thế giới không còn đủ để lấp đầy một sân vận động nhỏ -- và chúng ta thậm chí không cam đoan được điều đó có đúng thật không. |
“A alfazema era um dos condimentos favoritos da culinária inglesa no período Tudor e no elisabetano, usado em carne de caça, carne assada, salada de frutas e em vários tipos de doces e confeitos”, disse Judyth McLeod no seu livro Lavender, Sweet Lavender (Alfazema, Doce Alfazema). Theo sách Lavender, Sweet Lavender, tác giả Judyth McLeod viết: “Oải hương thảo là hương vị khoái khẩu của người Anh vào thời hoàng tộc Tudor và Elizabeth, nó được dùng làm gia vị để ăn với thịt săn, thịt nướng, trái cây trộn hoặc rắc lên trên những món ăn ngọt, và được dùng nguyên chất để làm kẹo mứt”. |
É uma Orixá que se alimenta de todo tipo de caça, porém seu alimento preferido é a carne de porco. Cua là loài sinh vật thuộc họ động vật ăn tạp, nhưng thức ăn yêu thích của chúng chủ yếu là các loài tảo biển. |
Domesticaram animais como o cão e o porco, além de ovelhas, cabras e vacas, mas a maioria do consumo de carne provinha da caça e a pesca. Họ cũng chăn nuôi các động vật như lợn, gà và chó, cũng như cừu, dê và bò - nhưng ít hơn, nhưng phần lớn thực phẩm của họ đến từ săn bắt và đánh cá. |
Mireille Mathieu, o hino da França, troféus de caça... o Ocidente e sua prepotência... e açougues que vendem carne de cavalo. sự ngạo mạn của phương Tây, và những tên làm thịt ngựa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carne de caça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới carne de caça
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.