carefree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carefree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carefree trong Tiếng Anh.
Từ carefree trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô tư lự, thảnh thơi, vô tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carefree
vô tư lựadjective Likely, such young ones think that youths in the world are carefree, enjoying life. Rất có thể những em đó nghĩ là người trẻ trong thế gian có một đời sống hưởng thụ, vô tư lự. |
thảnh thơiadjective All giddy and carefree, encouraging children to face the world unarmed. Mọi thứ phù phiếm và thảnh thơi, cổ vũ bọn trẻ tay không đối mặt với thế giới. |
vô tâmadjective You carefree daughters,+ pay attention to what I say! Hỡi những con gái vô tâm,+ hãy lắng tai nghe lời tôi nói! |
Xem thêm ví dụ
You might be overwhelmed by one problem after another, while your fellow believers seem to be enjoying life, carefree and happy. Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc. |
He's a carefree man who rarely gets angry. Anh ta là một người bình tĩnh và hiếm khi tức giận. |
1 As people grow older, many of them focus on retiring from their regular secular work and enjoying a carefree life during their remaining years. 1 Khi người ta già đi, nhiều người nghĩ đến việc về hưu và vui hưởng quãng đời còn lại trong sự nhàn hạ. |
Its name translated from French means "carefree". Tên của nó được dịch từ tiếng Pháp có nghĩa là "carefree" (thảnh thơi). |
Shudder, you who are carefree! Hỡi những kẻ vô tâm, hãy rùng mình! |
At matches, Chelsea fans sing chants such as "Carefree" (to the tune of "Lord of the Dance", whose lyrics were probably written by supporter Mick Greenaway), "Ten Men Went to Mow", "We All Follow the Chelsea" (to the tune of "Land of Hope and Glory"), "Zigga Zagga", and the celebratory "Celery", with the latter often resulting in fans ritually throwing celery. Trong các trận đấu, các cổ động viên Chelsea hát những bài hát như "Carefree" (theo giai điệu của Lord of the Dance, lời bài hát có thể được viết bởi cổ động viên Mick Greenaway), "Ten Men Went to Mow", "We All Follow the Chelsea" (theo giai điệu của "Land of Hope and Glory"), "Zigga Zagga", và ăn mừng "Celery", kèm theo sau đó là nghi lễ ném cần tây. |
3,000 carefree, madcap miles to California. Ba ngàn dặm tự do, bạt mạng tới California. |
5 The carefree person has contempt for calamity, 5 Người vô tư coi thường tai họa, |
But the carefree spirit of foolish jesting and frivolous laughter that such entertainment engenders is not to be confused with genuine joy. Nhưng chúng ta không nên lầm lẫn sự vui mừng chân chính với tinh thần vô tư lự bỡn cợt dại dột và cười đùa bông lông mà sự giải trí đó đem lại. |
“ONE will positively fare badly because he has gone surety for a stranger, but the one hating handshaking is keeping carefree.” “NGƯỜI nào bảo-lãnh cho người ngoại, ắt bị hại; nhưng ai ghét cuộc bảo-lãnh [“bắt tay”, “NW”], bèn được bình-an vô-sự”. |
I could easily see how enticing such a carefree experience could be to a young man. Tôi có thể dễ dàng hiểu rằng một kinh nghiệm thảnh thơi nhàn hạ như vậy có thể hấp dẫn đối với một thanh niên như thế nào. |
She is childlike in most aspects, as she is small, cute, cheerful, and carefree most of the time. Cô có tính cách giống trẻ con trong hầu hết các khía cạnh, vì cô nhỏ bé, dễ thương, vui vẻ và vô tư nhất hầu hết thời gian. |
Perhaps you are having a little too much fun being single, taking extravagant vacations, buying expensive cars and toys, and just generally enjoying the carefree life with your friends. Có lẽ các em quá vui vẻ trong cuộc sống độc thân, đi nghỉ hè một cách phung phí, mua xe và đồ chơi đắt tiền và nói chung hưởng thụ cuộc sống thảnh thơi với bạn bè. |
Living a carefree life on beautiful tropical beaches —with Sue painting and taking pictures and me surfing— was definitely very enjoyable. Sống một cuộc đời không cần lo lắng trên các bãi biển tuyệt đẹp vùng nhiệt đới—Sue thì vẽ tranh, chụp hình còn tôi thì lướt sóng—là điều vô cùng thích thú. |
Like a carefree wind? Như ngọn gió tự do? |
Young Elisabetta, in these opulent rooms, had a happy and carefree childhood. Elisabetta bé nhỏ, đã ở trong căn phòng sang trọng này, có 1 tuổi thơ vô tư vả hạnh phúc. |
That you are carefree while your son is drinking... and your daughter... is hanging out with whores Đó là anh thì vô tư trong khi con trai anh uống rượu... và con gái anh... đi theo lũ điếm |
Why can't I be the cute, carefree Irish guy who sings all the time? Tại sao em lại không thể trở thành một người Ai- len đáng yêu vô tư ca hát suốt ngày? |
The detectives include Jake Peralta (Andy Samberg), who frequently tops the squad in collars despite his relaxed, carefree attitude, much to the annoyance of his more stern and by-the-book partner, Amy Santiago (Melissa Fumero). Các thám tử bao gồm Jake Peralta (Andy Samberg), người thường xuyên đứng đầu đội trong các cổ áo mặc dù thái độ thoải mái, vô tư của anh ta, khiến cho đối tác khó tính và nghiêm khắc hơn của anh ta, Amy Santiago (Melissa Fumero). |
All giddy and carefree, encouraging children to face the world unarmed. Mọi thứ phù phiếm và thảnh thơi, cổ vũ bọn trẻ tay không đối mặt với thế giới. |
She's really carefree. Chị ấy vô tư thật đấy. |
Elio, an introspective bibliophile and a talented musician, initially thinks he has little in common with Oliver, who has a carefree and exuberant personality. Elio, với tâm hồn nhạy cảm, ham đọc sách và tài năng âm nhạc thần đồng, tìm thấy ít điểm chung với Oliver, một người vô tư, cởi mở và cá tính tương phản với cậu. |
He did not urge singleness simply to have a carefree life, and he surely did not recommend it so that the unmarried person could spread his or her attentions to a number of the opposite sex. Ngài không khuyến khích việc sống độc thân chỉ để có một đời sống vô tư lự, và chắc chắn ngài không khuyên như thế hầu cho một người sống độc thân có thể để ý đến một số đông những người khác phái. |
Why can't I be the cute, carefree Irish guy who sings all the time? Tại sao em không được là một người Ai-len đáng yêu vô tư ca hát suốt ngày? |
10 In a little over a year, you who are carefree will shudder, 10 Trong một năm mấy ngày nữa, những kẻ vô tâm các người sẽ rùng mình |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carefree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carefree
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.