capitaine de corvette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capitaine de corvette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capitaine de corvette trong Tiếng pháp.
Từ capitaine de corvette trong Tiếng pháp có các nghĩa là Thiếu tá, thiếu tá, nhiều, chủ, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capitaine de corvette
Thiếu tá(major) |
thiếu tá(major) |
nhiều(major) |
chủ(major) |
chính(major) |
Xem thêm ví dụ
Attendez ici, capitaine de corvette. Cứ ở đây, người chỉ huy lâm thời. |
Lieutenants Kaffee et Weinberg, capitaine de corvette Galloway. Đại úy Kaffee và Weinberg, Thiếu tá Galloway. |
Capitaine de corvette James Block. Tôi là Trung tá Hải quân James Block. |
188 hommes furent tués, dont le capitaine de corvette Terauchi; 38 survivants furent sauvés par le destroyer Inazuma. Có 188 người thiệt mạng, bao gồm thuyền trưởng Thiếu tá Hải quân Terauchi; 38 người sống sót được tàu khu trục Inazuma cứu vớt. |
L'équipage, devant être évacué avec les commandos, est réduit à 75 hommes, sous le commandement du capitaine de corvette Étienne « Sam » Beattie. Thủy thủ đoàn, vốn sẽ phải rút lui cùng với lực lượng biệt kích, được giảm xuống còn 75 người dưới quyền chỉ huy của Thiếu tá Hải quân Stephen Halden Beattie. |
Le capitaine de corvette Sarsfield s'est vu décerner à titre posthume la Navy Cross pour son l'héroïsme dans sa supervision pendant l'évacuation du navire. Son action sauva la vie de 74 membres d'équipage. Hạm trưởng, Thiếu tá Sarsfield, đã được truy tặng Huân chương Chữ thập Hải quân do hành động dũng cảm trong lúc chỉ huy việc bỏ tàu, góp phần cứu được 74 người trong số thành viên thủy thủ đoàn. |
Au cours de l'invasion de Tulagi les 3 et 4 mai 1942, le Yūzuki est mitraillé lors d'une attaque aérienne, faisant 20 blessés et 10 morts parmi les membres d'équipage, dont son capitaine, le capitaine de corvette Hirota Tachibana. Khi quân Nhật tấn công Tulagi vào các ngày 3-4 tháng 5 năm 1942, Yūzuki bị bắn phá trong một cuộc không kích, làm thiệt mạng 10 người bao gồm vị chỉ huy của nó, Thiếu tá Hải quân Hirota Tachibana, và làm 20 người khác bị thương. |
Heureusement, l'officier de contrôle des avaries, le capitaine de corvette Masayushi Saruwatari, avait largué les explosifs des torpilles et autres explosifs, ce qui facilita la sauvegarde du croiseur lorsqu'il fut touché par une bombe près des tubes lance-torpilles. Tuy nhiên, sĩ quan chỉ huy việc kiểm soát hư hỏng, Thiếu tá Masayushi Saruwatari, đã phóng bỏ các quả ngư lôi và thuốc súng, giúp cứu được con tàu khi một quả bom đánh trúng gần các ống phóng ngư lôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capitaine de corvette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới capitaine de corvette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.