caminhar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caminhar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caminhar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ caminhar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đi, bước, đi bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caminhar
điverb Meus irmãos mais velhos rumaram para o Norte, e cada um deles encontrou seu caminho para o ocidente. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
bướcnoun Juntas, caminharam lentamente até seu carrinho de mão. Họ đã cùng nhau bước chầm chậm đến chiếc xe kéo tay của mình. |
đi bộverb Você faz uma caminhada sobre os passos de Abraão. Bạn đi bộ theo hành trình của Abraham. |
Xem thêm ví dụ
E é claro, esses pés são projetados de forma que eles podem caminhar somente em pavimentos perfeitos ou estradas. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
E o que mais me chocou, o que me partiu o coração, foi caminhar pela rua principal de Sarajevo, onde a minha amiga Aida avistou o tanque a aproximar- se há 20 anos atrás, e, nessa rua, ver mais de 12 000 cadeiras vermelhas vazias e cada uma delas simbolizava uma das pessoas que tinha morrido durante o cerco, apenas em Sarajevo, não em toda a Bósnia, e elas estendiam- se desde uma ponta da cidade cobrindo- a em grande parte e o mais triste para mim foi ver as cadeiras minúsculas que simbolizavam as crianças. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
"""Acordar, tomar café, escrever, fazer palestras, jantar, caminhar"", diz Heine, ""tudo tinha a sua hora marcada." “Thức dậy, uống cà-phê, viết, giảng, ăn tối, đi dạo, Heine bảo - mỗi việc đều có giờ giấc của nó. |
Vou filmar a Nat a caminhar. Tớ cần quay hình khi Nat đi vào. |
Estive a caminhar ontem pelo castelo de Mikhailovsky quando ouvi crianças a discutir: Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau: |
Diz-se que Laennec estava a caminhar pelas ruas de Paris e viu duas crianças a brincar com um pau. Laennec, người ta kể, đang đi bộ trên đường phố Paris, và thấy hai đứa trẻ đang chơi một cái gậy. |
Vamos caminhar. Đi dạo chút. |
A menos que queira caminhar 10 km. Trừ khi cô thích đi bộ sáu dặm hơn. |
O que fizemos foi usar o biomaterial como uma ponte para que as células no órgão pudessem caminhar naquela ponte e ajudar a cobrir a lacuna para regenerar aquele tecido. Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn. |
A energia renovável é 27% do nosso total, a caminhar para os 100%. Năng lượng tái tạo chiếm 27% trên tổng 100%. |
Comecei a caminhar. Tôi bắt đầu bước đi. |
Dylan atirou em Stephanie Munson no tornozelo, embora ela conseguisse caminhar até o lado de fora da escola. Stephanie Munson trúng đạn vào mắt cá chân nhưng cố ra khỏi trường và vào một ngôi nhà bên kia đường. |
Ela não pode falar, nem caminhar, nem controlar seu intestino. Bà ấy không thể nói, không thể đi, Bà ấy không thể điều khiển được ruột của bà ấy |
Em meados da década de 30, o mundo começou novamente a caminhar em direção a uma guerra mundial. Giữa thập kỷ 1930, thế giới lại bắt đầu tiến đến chiến tranh toàn cầu. |
É claro que há um lado sombrio nessa verdade que é o de que se passaram décadas para que o mundo no geral chegasse a essa posição de confiança, para realmente acreditar que deficiência e esporte podem caminhar juntos num estilo convincente e interessante. Tất nhiên có một khía cạnh ác nghiệt hơn về sự thực này, rằng thực sự phải mất hàng thập kỷ, thế giới mới có thể đến được vị trí của sự tin tưởng, để hoàn toàn tin rằng người khuyết tật và thể thao có thể đến được với nhau theo một cách rất thú vị và thuyết phục. |
E caminhou em frente com tanta calma e claridade e com uma ausência total de medo que ela pôde caminhar até à primeira arma, pôr a sua mão nela e baixá- la. Và với vẻ bình tĩnh và dứt khoát, bà tiến về phía trước hoàn toàn không sợ hãi bà tiến thẳng tới trước khẩu súng đầu tiên, đặt tay lên khẩu súng và hạ thấp nó xuống. |
Um dia, lembro-me de estar a caminhar por uma rua que tinha acabado de ser colorida, e onde estávamos no processo de plantar árvores, quando vi um comerciante e a sua mulher a colocar uma fachada em vidro na sua loja. Một ngày kia, tôi đang đi trên con đường đã được sơn, và là nơi chúng tôi đang tiến hành việc trồng cây, khi tôi nhìn thấy chủ cửa hàng và vợ của ông ấy dựng lên một cửa chính làm bằng kính cho cửa hàng của họ. |
Caminhar é um remédio e tanto Đi bộ—Một phương thuốc hay |
Na verdade, uma das razões pelas quais escrevia em cafés era que o melhor jeito de fazer sua filha dormir era levando-a para caminhar. Một trong số lý do cô viết sách bên ngoài vì cô muốn dẫn con cô đi dạo, đó là cách để cho bé chìm vào giấc ngủ tốt nhất. |
Quando ela acordou naquela manhã, estava doendo tanto que era difícil ficar de pé. Ela mal conseguia caminhar. Khi em thức dậy vào buổi sáng hôm đó, thì cái lưng đau nhiều đến nỗi rất khó cho em để đứng thẳng, và em chỉ có thể vừa đủ sức để bước đi thôi. |
Para chegar à casa dos vizinhos mais próximos, tinham de caminhar duas horas por uma trilha acidentada nas montanhas. Muốn đến nhà người láng giềng gần nhất, họ phải đi bộ mất hai giờ dọc theo một đường núi lởm chởm. |
Caminhar meia hora por dia reduz o risco de ansiedade, artrite, depressão e coisas como demência e diabetes. Đi bộ trong khoảng nửa tiếng một ngày làm giảm nguy cơ lo lắng, viêm khớp, hạ huyết áp, những thứ như chứng mất trí và đái tháo đường. |
Naquele domingo, ela chegou à Igreja depois de caminhar três quilômetros por estradas enlameadas. Ngày Chủ Nhật đặc biệt này, chị ấy đến nhà thờ sau khi đã đi 3 kilômét trong đám bùn đặc. |
Por isso, começou a caminhar. Vì vậy, ông bắt đầu đi bộ. |
Ao caminhar pela estrada da vida, somos testados para ver se “[procuraremos] fazer todas as coisas que [o Senhor ordenou]”.7 Khi chúng ta bước trên con đường của cuộc sống, chúng ta được thử thách để xem chúng ta sẽ “tuân hành theo tất cả những điều [Chúa đã] truyền lệnh”7 hay không. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caminhar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới caminhar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.