cal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chanh xanh, voi, vảy sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cal
chanh xanhnoun (Diversas formas de mineral y productos industriales del óxido de calcio que se diferencian principalmente en el contenido en agua y el porcentaje de otros componentes tales como silicona, alúmina o hierro.) |
voiadjective |
vảy sắtnoun |
Xem thêm ví dụ
Entre silbidos y aullidos, Cal Turner, Lester Crandall y Eddy Dean Jones le preguntaron si ya la había visto. Giữa những tiếng huýt sáo và reo hò, Cal Turner, Lester Crandall và Eddy Dean Jones đều hỏi anh đã gặp cô chưa. |
-Cal, ¿puedo ir a verte alguna vez? “Cal, thỉnh thoảng con có thể đến gặp bà không?” |
—Cal —le pregunté—, ¿por qué hablas lenguaje de negros con... con tu gente cuando sabes que no está bien? “Cal,” tôi hỏi, “sao bà dùng lối-nói-mọi-đen với... với người của bà trong khi bà biết nói thế không đúng?” |
Oye, ella no sabe lo que haces, Cal. này, bà ấy không biết việc cậu làm đâu Cal. |
—Cal —dijo Atticus—, quiero que vengas conmigo a casa de Helen Robinson... “Cal,” bố Atticus nói, “Tôi muốn bà đi với tôi đến nhà Helen Robinson.....” |
Nuestras celdas eran de este tamaño... y no podíamos hacer nada más que permanecer de pie donde estábamos... y recibir encima el agua y la cal. Buồng giam lớn có chừng này... chị em không có chỗ chạy chỉ biết đứng chịu trận... dính nước với vôi bột. |
Quiero sacarte de aquí antes de que aparezca Cal e intente echarte el lazo otra vez. “Anh muốn đưa em ra khỏi đây trước khi Cal đến và tán tỉnh em thêm lần nữa.” |
Le pasó una botella de agua a Eddy Dean, que tenía sangre en los nudillos, y otra a Cal Turner, que ya cojeaba al andar. Cô đưa nước cho Eddy Dean, khớp ngón tay anh ta đầy máu và cho Cal Turner, anh này đang đi khập khiễng. |
–No voy a salir con Cal ni con nadie. “Tôi sẽ không đi chơi với Cal hay bất kỳ ai khác.” |
El óxido se calentó con chatarra de hierro y ferrosilicio, se añadie cal para formar escoria de silicato de calcio. Oxit được làm nóng bằng sắt phế liệu và ferrosilicon, với vôi được thêm vào để tạo thành xỉ canxi silicat. |
No podríamos arreglarnos ni un solo día sin Cal, ¿lo has pensado alguna vez? Chúng ta không thể sinh hoạt một ngày mà không có Calpurnia, con có bao giờ nghĩ đến điều đó không? |
Amo a Cal. Em yêu Cal! |
El Vuelo 611 de China Airlines (CAL 611, CI 611, callsign Dynasty 611) fue un vuelo regular programado para operar desde el Aeropuerto Internacional Chiang Kai-shek (ahora Aeropuerto Internacional de Taiwán Taoyuan) en Taoyuan al Aeropuerto Internacional de Hong Kong en Hong Kong. Chuyến bay 611 của China Airlines (CAL 611, 611 CI, callsign Dynasty 611) là một chuyến bay thường lệ từ sân bay quốc tế Tưởng Giới Thạch (nay là Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan Đài Loan) ở Đào Viên đến Sân bay quốc tế Hồng Kông. |
Cal se perdió a sí mismo por una promesa que me hizo por amor. Cal đánh mất bản thân vì lời hứa về tình yêu đối với mẹ. |
Cuando la mandó pintar con cal un rey posterior, llegó a conocerse como la torre Blanca. Sau khi một vị vua cho quét vôi, Tháp được đổi tên là Tháp Trắng. |
Ella se preguntó si habría oído a Cal. Cô tự hỏi có phải anh đã nghe thấy Cal nói chuyện hay không. |
El primer canal sur de la Avenida 14 S es Anhinga Canal, a continuación salmuera canal está al sur de la Avenida 15 S, Grúas canal está al sur de la Avenida 16 S, pato canal está al sur de la avenida 17 S, y Garza canal está al norte de la Avenida 21 S. De los canales que hay calas con nombre flamenco, gaviota, Garza, e Ibis, así como el original del Aqua Cove. Kênh đầu tiên ở phía nam của đại lộ 14 S là kênh Anhinga, sau đó kênh Bittern nằm ở phía nam đại lộ số 15, kênh Crane nằm ở phía nam đại lộ số 16, kênh Duck ở phía nam đại lộ số 17, và kênh Egret nằm ở phía bắc đại lộ số 21 S. Từ các kênh có vịnh nhỏ tên là Flamingo, Gull, Heron, và Ibis, cũng như vịnh Aqua gốc. |
Los malvados “[llegarán] a ser como las quemas de cal”, es decir, serán totalmente aniquilados. (Giê-rê-mi 52:3-11) Những kẻ ác sẽ “như vôi đương sôi-nổi”—bị hủy diệt hoàn toàn! |
El rojo es para Cal. Đỏ là cho Cal. |
Comí un emparedado de tocino en la boda de Cal y una cosa llevó a la otra. Tôi ăn sandwich thịt heo ở đám cưới của Cal và cứ chuyện này dẫn đến chuyện kia. |
—Cal —dijo Atticus—, quiero que vengas conmigo a casa de Helen Robinson. “Cal,” bố Atticus nói, “Tôi muốn bà đi với tôi đến nhà Helen Robinson.....” |
Lo hiciste bien, Cal. Anh làm tốt lắm, Cal. |
No puedes cambiar lo que pase, Cal. Không thay đổi được đâu, Cal. |
Es decir, no quería ver a Cal, mucho menos estar en la misma habitación que él. Ý tôi là, tôi không muốn gặp Cal, Còn chưa nói đến ở cùng phòng với ông ấy. |
Un 1971 Mach 1 Fastback En forma de mano de cal con un agitador campana. Một chiếc March đời 1971 đuôi liền... mui lồi ở Grabber Lime. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.