cabrito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabrito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabrito trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cabrito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dê, con dê, Dê, đứa bé, con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabrito
dê(goat) |
con dê(goat) |
Dê(goat) |
đứa bé(kid) |
con
|
Xem thêm ví dụ
O Mat. 25 versículo 32 diz: “Diante dele serão ajuntadas todas as nações, e ele separará uns dos outros assim como o pastor separa as ovelhas dos cabritos.” Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”. |
Ilustrações: dez virgens, talentos, ovelhas e cabritos Minh họa: mười trinh nữ, ta-lâng, chiên và dê |
Como Jeová refinou nosso entendimento sobre a ilustração das ovelhas e dos cabritos? Đức Giê-hô-va giúp chúng ta hiểu chính xác hơn minh họa về chiên và dê như thế nào? |
3, 4. (a) Para entendermos a ilustração das ovelhas e dos cabritos, precisamos compreender que elementos? 3, 4. (a) Để hiểu minh họa về chiên và dê, chúng ta cần biết những yếu tố quan trọng nào? |
2 Na parábola das ovelhas e dos cabritos, Jesus indicou um tempo em que ele agiria num cargo especial: “Quando o Filho do homem chegar na sua glória, e . . .” 2 Trong ví dụ về chiên và dê, Giê-su nói đến một thời kỳ mà ngài sẽ hành sử một vai trò đặc biệt: “Khi Con người ngự trong sự vinh-hiển mình mà đến...” |
8 Conforme demonstrado na parábola das ovelhas e dos cabritos, Jesus executa o julgamento final de todos os ímpios. 8 Như đã thấy trong ví dụ về chiên và dê, Chúa Giê-su sẽ thi hành sự phán xét cuối cùng trên tất cả những người không tin kính. |
Davi mandou pedir comida e água a Nabal, um rico criador de ovelhas e cabritos. Để xin nước và thức ăn, Đa-vít cho người đến gặp Na-banh, một người giàu có, chủ một bầy chiên và dê. |
(Salmo 104:8) Os cabritos monteses — como o íbex-núbio, de chifres magníficos — estão entre os que escalam os montes com mais equilíbrio e segurança. (Thi-thiên 104:18) Các loài dê rừng, như dê rừng Nubia có cặp sừng tuyệt đẹp, là một trong những động vật sống trên núi có bàn chân bám chắc nhất. |
3 Depois siga em frente até chegar à árvore grande de Tabor. Ali você encontrará três homens subindo a Betel+ para adorar o verdadeiro Deus, um carregando três cabritos, outro carregando três pães e outro carregando um grande jarro de vinho. 3 Hãy đi tiếp cho tới khi anh đến chỗ cái cây to lớn của Tha-bô, tại đó anh sẽ gặp ba người đang lên Bê-tên để thờ phượng Đức Chúa Trời,+ một người mang ba con dê con, một người mang ba cái bánh, người còn lại mang một vò rượu nho lớn. |
13. (a) Quando Jesus julgará as pessoas como ovelhas ou cabritos? 13. (a) Khi nào Chúa Giê-su sẽ phán quyết ai là chiên, ai là dê? |
No antigo Oriente Médio, a lã de ovelha era muito usada para tecidos, bem como pelos de cabrito e de camelo. Như lông dê và lạc đà, lông cừu cũng được sử dụng rộng rãi để dệt vải ở Trung Đông thời xưa. |
E diante dele serão ajuntadas todas as nações, e ele separará uns dos outros assim como o pastor separa as ovelhas dos cabritos.” Muôn dân nhóm lại trước mặt Ngài, rồi Ngài sẽ chia người nầy với người khác ra, như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”. |
Por exemplo, ele nos ajudou a entender melhor quando os futuros súditos do Reino serão separados dos que rejeitam as boas novas, assim como se separam ovelhas de cabritos. Chẳng hạn, ngài giúp chúng ta hiểu rõ hơn khi nào thần dân tương lai của Nước Trời được tách khỏi những người không hưởng ứng như chiên được tách khỏi dê. |
Foi ao curral e marcou os animais e as plantas: vaca, cabrito, porco, galinha, aipim, taioba, bananeira . Rồi ông ra vườn viết lên từng con vật và từng cây một: bò cái, dê đực, lợn đực, gà mái, sắn, khoai sọ, chuối mắm. |
(Provérbios 4:18) Recentemente, “o escravo fiel e discreto” nos ajudou a refinar nosso entendimento do termo “geração”, usado em Mateus 24:34, e do tempo do julgamento das “ovelhas” e dos “cabritos”, mencionados em Mateus 25:31-46, bem como de nossa maneira de encarar certos tipos de serviço civil. Gần đây, “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” đã giúp chúng ta hiểu rõ hơn từ ngữ “thế hệ” dùng nơi Ma-thi-ơ 24:34 (NW), và ngày giờ phán xét “chiên” và “dê” đề cập nơi Ma-thi-ơ 25:31-46, cũng như quan điểm của chúng ta đối với một số nghĩa vụ dân sự nào đó (Ma-thi-ơ 24:45). |
Por que o julgamento de pessoas como ovelhas ou cabritos não poderia ter iniciado em 1914? Tại sao việc phán quyết ai là chiên, ai là dê chưa bắt đầu năm 1914? |
7 Hoje, temos um entendimento claro da ilustração das ovelhas e dos cabritos. 7 Ngày nay, chúng ta có sự hiểu biết rõ ràng minh họa về chiên và dê. |
(Josué 9:13) Os odres eram feitos do couro inteiro de animais domésticos como cabritos ou cabras. Bầu được làm từ cả bộ da của gia súc như dê con hoặc dê trưởng thành. |
No passado, qual era o nosso entendimento sobre quando ocorreria o julgamento das ovelhas e dos cabritos? Trong quá khứ, chúng ta hiểu thế nào về thời điểm diễn ra việc phán quyết ai là chiên, ai là dê? |
Jesus ilustrou isso na sua parábola sobre a separação das ovelhas dos cabritos. Giê-su đã minh họa điều ấy qua chuyện ví dụ về sự phân chia chiên và dê. |
De modo similar, a parábola das ovelhas e dos cabritos mostra anjos junto com Jesus, quando ele se ‘assentar no seu trono glorioso’ para julgar. Tương tự như thế, ví dụ về chiên và dê cho thấy có các thiên sứ ở bên Giê-su khi ngài ‘ngồi trên ngôi vinh hiển mình’ để phán xét. |
Que deleitoso relacionamento hodierno é apresentado na ilustração de Jesus sobre as ovelhas e os cabritos? Lời minh họa của Giê-su về chiên và dê đã làm nổi bật sự liên hệ tốt đẹp nào trong thời kỳ này? |
Os ímpios “cabritos” são destinados ao “decepamento eterno” e “as ovelhas” à vida eterna no domínio terrestre do Reino. — Mateus 25:31-34, 46. Những kẻ gọi là “dê” không tin kính này được đánh dấu để bị “hủy-diệt đời đời” và những “chiên” được đánh dấu để vào sự sống đời đời trên đất này dưới sự cai trị của Nước Trời (Ma-thi-ơ 25:31-34, 46). |
Nunca comeu costeleta de cabrito? Cháu chưa bao giờ ãn sườn dê sao? |
Jesus disse: “Estes [os cabritos] partirão para o decepamento eterno; mas os justos [as ovelhas], para a vida eterna.” — Mateus 25:46. Chúa Giê-su nói: “Những kẻ này [dê] sẽ đi vào sự hủy diệt vĩnh viễn, còn người công chính [chiên] thì vào sự sống vĩnh cửu”.—Ma-thi-ơ 25:46. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabrito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cabrito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.