cabeçada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabeçada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabeçada trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cabeçada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đầu trang, đầu, cú đánh đầu, dòng đầu đề, người làm trò cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabeçada
đầu trang(header) |
đầu
|
cú đánh đầu(header) |
dòng đầu đề
|
người làm trò cười(butt) |
Xem thêm ví dụ
Devem lembrar-se, a Itália estava a jogar contra França, e depois o Zidane no final, a cabeçada. Một vài trong số các bạn còn nhớ, đó là trận giữa Ý và Pháp, và rồi cuối cùng Zidane lại va chạm đầu với một cầu thủ đối phương. |
Aquela valente cabeçada fez-me perceber muitas coisas. Màn đập đầu đầy bạo lực đó khiến tôi hiểu ra nhiều điều. |
Ronaldo 2007-08 temporada começou com um cartão vermelho devido a uma cabeçada ao jogador Richard Hughes do Portsmouth, durante o segundo jogo do Manchester United da temporada, após o qual foi punido com uma proibição de jogar durante três encontros. Mùa giải 2007-08 của Ronaldo bắt đầu với một chiếc thẻ đỏ sau pha húc đầu vào cầu thủ Richard Hughes bên phía Portsmouth ở trận đấu thứ hai của United trong mùa giải, anh đã bị trừng phạt với lệnh cấm thi đấu ba trận của Liên đoàn bóng đá Anh. |
O piolho do Milo Boyd deu-me uma cabeçada. Milo Boyd, thằng khốn đó đã đánh tôi. |
Me deixa dar as suas cabeçadas de aniversário - ele diz. — Como a gente faz na Irlanda. Ông ta nói, “Lại đây, để chú làm những pha ngoạn mục mừng sinh nhật của cháu, giống như chúng ta làm ở Ai-len”. |
Eles não tomam cabeçadas. Họ không dính đòn vào đầu. |
É a última vez que entrevisto gente que dá cabeçadas na parede. Có lẽ, nhưng đừng cử tôi đi phỏng vấn ai mà tự đi đập đầu mình vào tường nữa. |
Eles rompem seus implantes quando dão cabeçadas. Mấy con Pachy làm hỏng miếng cấy trong lúc chúng húc đầu. |
O Zidane, a cabeçada. Zidane, va chạm vào đầu một cầu thủ đối phương. |
José Mendes Cabeçadas Júnior OTE • ComA • MPCE (Loulé, São Sebastião, Lagoa de Momprolé, 19 de Agosto de 1883 — Lisboa, 11 de Junho de 1965) foi um oficial da Armada Portuguesa, maçon e político republicano convicto, que teve um papel decisivo na preparação dos movimentos revolucionários que conduziram à criação e à extinção da Primeira República Portuguesa: a revolução de 5 de Outubro de 1910 e o golpe de 28 de Maio de 1926. José Mendes Cabeçadas Júnior, (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), được biết nhiều với tên Mendes Cabeçadas (19 tháng 8 năm 1883 tại Loulé – 11 tháng 6 năm 1965 tại Lisbon), là Hội viên Tam Điểm, người theo chủ nghĩa cộng hoà và sĩ quan hải quân người Bồ Đào Nha, có vai trò can trọng trong các phong trào cách mạng cho sự bắt đầu và kết thúc Đệ nhất Cộng hoà Bồ Đào Nha: Cách mạng 5 tháng 10 năm 1910 và Đảo chính 28 tháng 5 năm 1926. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabeçada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cabeçada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.