buttress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buttress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buttress trong Tiếng Anh.
Từ buttress trong Tiếng Anh có các nghĩa là trụ tường, chống đỡ, chỗ tựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buttress
trụ tườngverb |
chống đỡverb |
chỗ tựaverb |
Xem thêm ví dụ
Tokhta of the Golden Horde, also seeking a general peace, sent 20,000 men to buttress the Yuan frontier. Thoát Thoát (Tokhta) của Kim Trướng hãn quốc cũng muốn tìm kiếm một nền hòa bình chung, đã phái 20.000 quân tới củng cố biên giới của triều Nguyên. |
Typically for old-style church buildings, each side aisle is strengthened by five buttresses, the ten together symbolising the Ten Commandments. Điển hình cho nhà thờ theo phong cách cũ, mỗi gian dọc ở hai bên đều được gia cố bằng 5 cột trụ tường, 10 trụ tường tổng cộng tượng trưng cho Mười điều răn. |
The tallest trees are straight with buttress roots and stand about 40 m tall. Những cây cao nhất thẳng với gốc rễ và cao khoảng 40 m. |
The era of large dams was initiated with the construction of the Aswan Low Dam in Egypt in 1902, a gravity masonry buttress dam on the Nile River. Thời đại của các con đập lớn được bắt đầu với việc xây dựng các đập Aswan hạ ở Ai Cập vào năm 1902, một đập trọng lực chống đỡ trên sông Nile. |
This is a flying buttress. Đây là cái trụ chống. |
Merchant classes with a new institutional buttress and a framework for pooling the money in the form of capital that could be deployed in, in enterprises that would seek out opportunities in far- flung corners of the world. Các lớp học thương mại với một thể chế có tính mới củng cố và một khung cho việc thu tiền trong các hình thức vốn mà có thể được triển khai, trong các doanh nghiệp nào đang tìm kiếm cơ hội ở những góc xa của thế giới. |
The final battle of the Seven Days, July 1, consisted of uncoordinated Confederate assaults against the Union defenses—buttressed by artillery placements and the naval guns of the Union James River squadron—on Malvern Hill. Trận đánh cuối cùng trong Chuỗi trận Bảy ngày diễn ra ngày 1 tháng 7, với nhiều cuộc tấn công thiếu thận trọng của miền Nam vào phòng tuyến vững vàng của quân miền Bắc—được trấn giữ bởi những vị trí pháo binh và tàu hải quân thuộc đội tàu sông James—tại Malvern Hill. |
Other work involves the repair of collapsed sections of the structure, and prevention of further collapse: the west facade of the upper level, for example, has been buttressed by scaffolding since 2002, while a Japanese team completed restoration of the north library of the outer enclosure in 2005. Các công việc khác bao gồm sửa chữa các phần bị sụp đổ của cấu trúc, và đề phòng sự sụp đổ thêm: mặt phía tây của tầng trên đã được củng cố thêm bằng giàn giáo từ năm 2002, trong khi một đội từ Nhật Bản đã hoàn thiện việc phục dựng thư viện phía bắc của khoảng đất phía ngoài năm 2005. |
At 6:30 on the morning of December 1, 1923, a buttress on the dam cracked and subsequently failed. Lúc 6:30 sáng ngày 1 tháng 12 năm 1923, một trụ chống trên đập và bị nứt và sau đó bị gãy. |
Redwoods grow back into themselves as they expand into space, and this flying buttress is a limb shot out of that small trunk, going back into the main trunk and fusing with it. Redwood mọc ngược khi chúng mở rộng vào không gian và cái trụ chống là một cành to đâm ra ngoài cái thân nhỏ quay về với thân chính và nhập vào đó. |
It is not treated as a sector but rather as a set of concerns that must be mainstreamed in Bhutan's overall approach to development planning and to be buttressed by the force of law. Nó không phải là một lĩnh vực mà là một tập hợp các mối quan tâm phải được lồng ghép vào cách tiếp cận tổng thể của Bhutan đối với quy hoạch phát triển và bị bó buộc bởi quyền lực của luật pháp. |
They used parts of the Greek Scriptures, such as texts contrasting the flesh with the spirit, to buttress their dualistic philosophy. Họ dùng những đoạn Kinh-thánh phần Hy Lạp, thí dụ như những đoạn tương phản xác thịt với thánh linh, để yểm trợ triết lý nhị nguyên của họ. |
Now, then, if I may draw your attention to the flying buttresses above the... Tôi có thể hướng sự chú ý của cô đến những cột trụ bên trên... |
The first courts built at this school were rather dangerous because they were near water pipes, buttresses, chimneys, and ledges. Các sân bóng quần đầu tiên được xây tại trường này khá bất trắc vì gần đó có nhiều ống nước, ống khói, trụ tường hay gờ tường. |
Flying buttresses, just as in a cathedral, help strengthen the crown of the tree and help the tree exist longer through time. Trụ chống, giống như trong một nhà thờ lớn giúp gia cố ngọn cây và giúp cây tồn tại lâu hơn. |
Instead of penetrating to deeper soil layers, buttress roots create a widespread root network at the surface for more efficient uptake of nutrients in a very nutrient poor and competitive environment. Thay vì đâm xuyên vào lớp đất sâu hơn, rẽ cạn tạo thành một mạng lưới rễ lan rộng trên mặt đất để hấp thu chất dinh dưỡng hiệu quả hơn trong một môi trường nghèo chất dinh dưỡng và rất cạnh tranh. |
The building's corners and side walls are buttressed. Mái tòa nhà và tường chung quanh đều bị đổ nhào. |
He used the imagery of a Jewish conspiracy to buttress his claim that "A corrupt monetary system strikes at the very life of the nation." Ông đã sử dụng hình ảnh của một âm mưu của người Do Thái để củng cố tuyên bố của ông rằng "Một hệ thống tiền tệ tham nhũng tấn công vào cuộc sống của quốc gia." |
George Stocking summarized this view with the observation that "Cultural relativism, which had buttressed the attack against racialism, be perceived as a sort of neo-racialism justifying the backward techno-economic status of once colonized peoples." George Stocking tóm tắt quan điểm này với quan sát rằng "thuyết tương đối văn hóa, trong đó đã củng cố thêm các cuộc tấn công chống lại chủng tộc chủ nghĩa, được coi là một loại tân chủng tộc chủ nghĩa biện minh cho tình trạng kinh tế kỹ thuật lạc hậu của các dân tộc thuộc địa". |
The driving concern of Maya communities is not to revitalize their language but to buttress it against the increasingly rapid spread of Spanish ... at the end of a process of language shift, ... at the beginning."Grenoble & Whaley (1998, pp. xi-xii) Choi (2002) writes: "In the recent Maya cultural activism, maintenance of Mayan languages has been promoted in an attempt to support 'unified Maya identity'. Các cộng đồng Maya không phục hồi ngôn ngữ của họ mà hỗ trợ nó chống lại sự lan rộng nhánh chóng của tiếng Tây Ban Nha... ở cuối một tiến trình chuyển đổi ngôn ngữ, ... ở khởi đầu."Grenoble & Whaley (1998) ^ Choi (2002) viết: "Trong hoạt động văn hóa Maya đương đại, việc duy trì ngôn ngữ Maya được tuyên truyền như một nổ lực để ủng hộ "dân tộc Maya thống nhất". |
According to recent archaeological excavations, carried out in 1962–63 on the ground floor of the tunnel, the tower was built on a large rock sloping toward the sea, and the buttress structure projecting out from the main tower provided stability to the tower. Khai quật khảo cổ gần đây được thực hiện vào năm 1962-63 ở tầng trệt của đường hầm đã chỉ ra rằng, tháp được xây dựng trên một khối đá lớn hướng về phía biển và cấu trụ tường đỡ của tháp chính giúp tháp có sự ổn định. |
This reiteration is a huge flying buttress that comes out the tree itself. Sự lặp là một điểm tựa lơ lửng to lớn tự vươn ra khỏi cái cây. |
The Ministry School book gives this word of caution: “A blunt statement of truth that exposes as false a cherished belief of another person, even when buttressed with the recitation of a long list of Scripture texts, is generally not well received. Sách Trường Thánh Chức đưa ra lời nhắc nhở này: “Thẳng thừng nêu ra sự thật, phơi bày sự sai lầm của một niềm tin mà người khác ấp ủ, thì dù có đưa ra hàng loạt câu Kinh Thánh để chứng minh, người ta cũng thường không muốn nghe. |
In 1951, Bradford Washburn pioneered the West Buttress route, considered to be the safest and easiest route, and therefore the most popular currently in use. Năm 1951, Bradford Washburn đi tiên phong theo tuyến đường Tây bạnh vè (West Buttress), được coi là tuyến đường dễ nhất và an toàn nhất và do đó là tuyến này hiện được người ta sử dụng phổ biến nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buttress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới buttress
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.