businessman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ businessman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ businessman trong Tiếng Anh.
Từ businessman trong Tiếng Anh có các nghĩa là thương gia, nhà kinh doanh, người quen giao dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ businessman
thương gianoun (a man in business, one who works at a commercial institution) Would a housewife, a young person, or perhaps a businessman appreciate it? Một bà nội trợ, thanh thiếu niên, hoặc có lẽ một thương gia sẽ quí trọng nó không? |
nhà kinh doanhnoun My father was an important businessman. Bố tôi là 1 nhà kinh doanh có thế lực. |
người quen giao dịchnoun |
Xem thêm ví dụ
When asked in 1964 about his standing as a manager or businessman, Epstein replied, "Fair, as a businessman, fair. Được hỏi vào năm 1964 về công việc quản lý, Epstein trả lời: "Công bằng, như mọi doanh nhân, phải công bằng. |
I was really interested in anything creative, and I never dreamed I would become a businessman. Tôi thật sự quan tâm đến những gì có tính sáng tạo và chưa bao giờ mơ rằng mình sẽ trở thành một doanh nhân. |
In 1988, a businessman named Oh Dae-su is arrested for drunkenness, missing his daughter's fourth birthday. Năm 1988, một người doanh nhân tên Oh Dae Su (Choi Min Sik) bị bắt giam tạm thời tại sở cảnh sát Seoul vì gây mất trật tự khi say xỉn. |
Miguel,* a businessman, notes: “Work gives satisfaction because it enables you to provide for your family. Anh Miguel,* một doanh nhân, cho biết: “Công việc mang lại sự thỏa lòng vì bạn có thể chu cấp cho gia đình. |
A businessman in New Zealand had his car broken into and his briefcase stolen. Một doanh nhân ở New Zealand bị kẻ trộm mở cửa xe lấy mất cái cặp. |
If you were lucky enough to be a wealthy businessman or an influential journalist, or a doctor or something, you might have a telephone. Nếu bạn đủ may mắn là doanh nhân thành đạt, hoặc một nhà báo có ảnh hưởng, hoặc bác sĩ gì đó, thì bạn mới có điện thoại. |
2008) 1927 – Doak Walker, American football player and businessman (d. 2001) 1927 - Doak Walker, cầu thủ bóng đá và doanh nhân người Mỹ (m. |
David Phiri, 74, Zambian businessman, Governor of the Bank of Zambia. David Phiri, 74, doanh nhân Zambia. |
Garrison filed charges against New Orleans businessman Clay Shaw (Tommy Lee Jones) for his alleged participation in a conspiracy to assassinate the President, for which Lee Harvey Oswald (Gary Oldman) was found responsible by the Warren Commission. Garrison đệ đơn cáo buộc chống lại doanh nhân New Orleans: Clay Shaw (Tommy Lee Jones) cho sự tham gia của ông trong một âm mưu ám sát Tổng thống, mà Lee Harvey Oswald (Gary Oldman) đã được cho là thủ phạm sau hai cuộc điều tra của chính phủ: Ủy ban Warren, và Hạ viện Hoa kỳ về vụ ám sát (trong đó kết luận rằng thủ phạm bắn súng có tên Oswald). |
She is the daughter of Edouard Valentin, a French businessman who heads the group called Omnium Gabonais d'Assurances et de Réassurances (OGAR, Gabonese Insurance and Reinsurance). Bà là con gái của Edouard Valentin, một doanh nhân người Pháp đứng đầu nhóm gọi là Omnium Gabonais d'Assurances và de Réassurances (OGAR, Bảo hiểm và Tái bảo hiểm Gabon). |
He was a successful businessman, authored several books, and appeared in the movie Conan the Destroyer. Chamberlain cũng là một doanh nhân thành đạt, là tác giả của nhiều cuốn sách, và xuất hiện trong các bộ phim Conan the Destroyer. |
A freak accident brings financial ruin to an honest businessman, allowing his shady competitor to become rich. Một tai nạn bất thình lình khiến một người thương gia lương thiện bị phá sản, và khiến cho người thương gia đối thủ có những hành động mờ ám trở nên giàu có. |
It was discovered that he had an account number that was similar to that of a rich businessman who had mistakenly deposited funds in the wrong account. Họ phát hiện ra rằng số tài khoản của anh tương tự với số của một thương gia giàu có, và ông này đã bỏ tiền vào nhầm tài khoản. |
Houlding was a self-made businessman in the city of Liverpool. Houlding là một doanh nhân của thành phố Liverpool. |
Swiss diplomat Carl Lutz also issued protective passports from the Swiss embassy in the spring of 1944; and Italian businessman Giorgio Perlasca posed as a Spanish diplomat and issued forged visas. Nhà ngoại giao Thụy Sĩ Carl Lutz cũng cấp những "hộ chiếu che chở" của Đại sứ quán Thụy Sĩ cho người Do Thái trong mùa xuân năm 1944; và doanh nhân người Ý Giorgio Perlasca đã giả làm một nhà ngoại giao Tây Ban Nha và đã cấp các thị thực (visas) giả mạo (cho người Do Thái). |
Another noted inventor of eyelash extensions is Maksymilian Faktorowicz, a Polish beauty guru and businessman, who founded the company Max Factor. Một nhà phát minh nổi tiếng khác của chương trình nối mi mắt là Maksymilian Faktorowicz, một thợ làm tóc và doanh nhân người Ba Lan, người đã thành lập công ty Max Factor. |
In 2007, he revoked the Datuk title of a businessman who pleaded guilty for financial fraud. Năm 2007, ông thu hồi tước "Datuk" của một doanh nhân bị buộc tội gian lận tài chính. |
Hannibal became a businessman for several years and later enjoyed a leadership role in Carthage. Hannibal đã trở thành một thương nhân trong nhiều năm và sau đó đã có được một vai trò lãnh đạo ở Carthage. |
Georg F. W. Schaeffler (born 19 October 1964) is a German billionaire businessman, owner of 80% of the holding company INA Holding Schaeffler GmbH & Co. KG, which includes Schaeffler AG. Georg Schaeffler tên đầy đủ là Georg Friedrich Wilhelm Schaeffler (* 19 tháng 10 1964 tại Erlangen, Đức) là một doanh nhân Đức, làm chủ 80% của tập đoàn INA Holding Schaeffler GmbH & Co. KG. |
See, what I want to know is why a successful businessman like you want to take any risk at all. Nhưng trong những việc này, bọn tôi không muốn mạo hiểm. |
(1 John 2:16; Matthew 6:24) As a Christian businessman or businesswoman, can you resist the temptation to appeal to other people’s greed in order to increase sales? Nếu bạn làm trong ngành thương mại, bạn có chống lại sự cám dỗ khêu gợi lòng tham của người ta để bán cho được nhiều hang không? Hay bạn sẽ lợi dụng tánh khoe khoang kiêu ngạo của họ để đẩy mạnh việc buôn bán của bạn? |
Richard D., a Los Angeles businessman, suffered major financial losses. Richard D., một doanh nhân ở Los Angeles, bị thua lỗ nghiêm trọng. |
My client is a respected businessman in Russia and in Asia. Thân chủ của tôi là một thương nhân đáng kính ở Nga và ở châu Á. |
In 1979, American businessman Earl Muntz decided to sell blank tapes and VCRs as loss leaders to attract customers to his showroom, where he would then try to sell them highly profitable widescreen projection TV systems of his own design. Năm 1979, doanh nhân người Mỹ Earl Muntz quyết định bán băng trống và VCR làm hàng bán câu khách để thu hút khách hàng đến phòng trưng bày của mình, nơi ông sẽ cố gắng bán cho họ những hệ thống TV chiếu màn ảnh rộng có lợi nhuận cao trong thiết kế của riêng mình. |
1896) 1846 – Wilhelm Maybach, German engineer and businessman, founded Maybach (d. 1876) 1846 – Wilhelm Maybach, doanh nhân người Đức, thành lập Maybach (m. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ businessman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới businessman
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.