burlar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burlar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burlar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ burlar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lừa dối, nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burlar
lừa dốiverb Esposos que tratan a sus mujeres como a la policía a la que hay que burlar y esquivar. Lũ chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né. |
nói dốiverb |
Xem thêm ví dụ
Esposos que tratan a sus mujeres como a la policía a la que hay que burlar y esquivar. Lũ chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né. |
A menudo teníamos que actuar con rapidez para burlar la oposición del clero, que trataba de impedir las presentaciones en su localidad. Thường thường chúng tôi phải làm thật nhanh, đánh lừa hàng giáo phẩm địa phương cố ngăn cản những buổi chiếu này. |
La idea es burlar un sistema de seguridad digital. là phá hỏng một hệ thống an toàn kĩ thuật số. |
No puedo creer que los burlara a todos, Không tin nổi tớ lại thoát khỏi chúng. |
Y a lo mejor aborté porque temía que tú te burlaras de mí por esa mentira. Và có lẽ một trong các lí do khiến em nạo thai là vì em sợ thầy cười nhạo vì đã nói dối. |
La revista USA Today explica que es como “un terremoto cultural que está cambiando nuestra forma de vivir”, y añade que “una nueva oleada de tiendas y servicios abiertos al público día y noche están lucrándose a costa de burlar el reloj”. Tờ USA Today mô tả hiện tượng này là “một biến động văn hóa đang làm thay đổi lối sống chúng ta”, đồng thời nhận xét rằng “các cửa hàng và dịch vụ hoạt động 24/24 mọc lên như nấm gần đây đang hốt bạc nhờ bẻ kim đồng hồ”. |
EW: Era como si se burlara de nosotros, haciendo una especie de danza de abanico, ahora me ven, ahora no me ven y tuvimos cuatro de estas apariciones juguetonas y despues de la quinta, vino y nos cautivó. EW: Giống như nó đang trêu chúng ta, và chơi trò múa quạt -- thoát ẩn thoắt hiện -- chúng tôi đã có 4 lần xuất hiện như thế, rồi lần thứ 5, nó đến làm chúng tôi suýt xoa. |
Es posible que la gente se burlara de Enoc y, más tarde, de Noé, pero todos aquellos burlones se ahogaron en el Diluvio mundial. Người ta có lẽ chế nhạo Hê-nóc và sau đó, Nô-ê, nhưng mọi kẻ chế giễu đó đã bị chết ngộp trong trận Nước Lụt toàn cầu. |
¡ De este fabuloso pingüino no se volverán a burlar! Đây là con chim cánh cụt tuyệt vời nhất Các người sẽ không thể cười nhạo nó nữa đâu. |
¿Os parece gracioso burlaros de los ancianos? Ngươi nghĩ đem người già ra làm trò hề là buồn cười lắm hả? |
Seguro que por aquí hay un libro que dice cómo burlar a un perro gigante de tres cabezas. Thể nào trong đây cũng có một cuốn nào đó chỉ cách chế ngự một con chó ba đàu. |
Lo arreglaré, nadie se burlará. Tôi sẽ sửa chữa nó để không ai chọc ghẹo bạn. |
Explique que en Alma 55 leemos que el capitán Moroni liberó en la ciudad de Gid a los prisioneros nefitas por medio de una estratagema (un método que se utilizaba en la guerra para engañar o burlar al enemigo). Giải thích rằng trong An Ma 55 chúng ta học được rằng Lãnh Binh Mô Rô Ni giải thoát các tù binh Nê Phi tại thành phố Ghi Đơ bằng mưu kế (một phương pháp được sử dụng trong chiến tranh để đánh lừa kẻ thù). |
Esta experiencia demuestra que los adolescentes solo se abren con sus padres si están seguros de que no los van a criticar ni se van a burlar de ellos por lo que digan. Kinh nghiệm của Junko cho thấy các em tuổi mới lớn thường cởi mở với cha mẹ khi biết chắc là suy nghĩ và cảm nhận của mình sẽ không bị lên án hay chỉ trích. |
Ejemplos de uso indebido de la red publicitaria: promoción de contenido que contenga software malicioso; encubrimiento o uso de otras técnicas para ocultar el verdadero destino al que se dirige a los usuarios; uso de sitios exclusivamente publicitarios o promoción de sitios de destino con el fin exclusivo o principal de mostrar anuncios; promoción de sitios puente o pasarela exclusivamente diseñados para enviar a los usuarios a otro lugar; publicidad cuya finalidad única o principal sea la promoción en las redes sociales; o manipulación o modificación de configuraciones para burlar nuestros sistemas de revisión de políticas. Ví dụ về lạm dụng mạng quảng cáo: quảng bá nội dung có chứa phần mềm độc hại; "kỹ thuật che giấu" hoặc sử dụng các kỹ thuật khác để giấu trang đích thực tế mà người dùng được hướng đến; "chuyên đăng quảng cáo" hoặc quảng bá những trang đích nhằm mục đích duy nhất hoặc mục đích chính là hiển thị quảng cáo; quảng bá các trang đích "cầu nối" hoặc "cổng" chỉ được thiết kế để chuyển người dùng đến nơi khác; quảng cáo với ý định duy nhất hoặc ý định chính là có được sự chứng thực từ người dùng trên các mạng xã hội công cộng; thao túng các tùy chọn cài đặt nhằm qua mặt hệ thống xem xét chính sách của chúng tôi |
Te burlarás de mi obsequio. Anh sẽ trêu món quà của em. |
¿Por qué quería burlar al perro de 3 cabezas? Sao ông ấy lại tìm cách vượt qua con chó ba đầu thế? |
Habrá un montón de vino... y gente agradable de quien te puedas burlar. Có rất nhiều rượu và những người tốt mà anh có thể âm thầm đá xoáy. |
Así nadie se burlará de ella y luego iremos a la fiesta de las bomboncitas, ¿no? Như thế sẽ không ai trêu cô ấy.. Và chúng ta vẫn được đến nơi ngọt ngào đó. |
¿Alguien logró burlar el perímetro? Có ai loạt ra khỏi phạm vi không? |
Los hermanos viajan al inframundo para burlar a los dioses. Hai anh em đi xuống địa ngục để lừa các thần. |
Logramos burlar a los guardias, la puerta, las montañas... y cada día que despertemos, agradeceremos nuestra buena fortuna. Chúng ta vượt qua được quân lính, cổng thành, và những ngọn núi... chỉ để ca ngợi sự may mắn của mình mỗi khi chúng ta thức dậy. |
Pensé que nadie podía burlar esta prueba. Tôi tưởng không ai có thể đánh bại bài kiểm tra này. |
Es fácil burlar el cerebro en 2D. Thật dễ đánh lừa bộ óc trong thế giới 2 chiều. |
Con tantas opciones, se comprende que los jóvenes puedan burlar el “radar” paterno. Với quá nhiều lựa chọn như thế, không lạ gì khi các em có thể dễ dàng thoát khỏi tầm kiểm soát của cha mẹ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burlar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới burlar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.