bungalow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bungalow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bungalow trong Tiếng Anh.

Từ bungalow trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà gỗ một tầng, boongalô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bungalow

nhà gỗ một tầng

noun

boongalô

noun

Xem thêm ví dụ

Tom and Mary live in a bungalow.
Tom và Mary sống trong căn nhà gỗ.
Within the Orchid Garden there are a number of attractions such as the following Burkill Hall: Burkill Hall is a colonial plantation bungalow built in 1886.
Vườn Lan Quốc gia bao gồm một số điểm tham quan chính như sau: Burkill Hall và Vườn Lan VIP: Burkill Hall là một ngôi nhà gỗ giữa khu vực rừng bản địa được xây dựng vào năm 1886.
Mary hated their untidy bungalow and was so disagreeable to them that after the first day or two nobody would play with her.
Mary ghét bungalow không gọn gàng và rất khó chịu với họ rằng sau khi người đầu tiên hoặc hai ngày không ai chơi với cô ấy.
They were men's footsteps, and the men entered the bungalow and talked in low voices.
Họ là những bước chân của nam giới, và những người đàn ông bước vào ngôi nhà gỗ và nói chuyện trong thấp tiếng nói.
" It sounds as if there were no one in the bungalow but me and the snake. "
" Nghe có vẻ như không ai trong bungalow nhưng tôi và con rắn. "
All we're good for now is a beige bloody bungalow.
Ta chỉ hợp với căn nhà gỗ màu be.
Among his best-known radio work is the adaptation of John Mortimer's novel Rumpole and the Penge Bungalow Murders in 2009.
Một trong số các bản thu âm nổi tiếng nhất của anh là tác phẩm chuyển thể Rumpole and the Penge Bungalow Murders từ tiểu thuyết của John Mortimer vào năm 2009.
Although the Central Area is by nature chiefly commercial, especially the area in the Downtown Core, it also includes 335,400 residential housing units of various types, ranging from HDB flats to more exclusive forms of private housing, such as bungalows, which are a status symbol because land is expensive.
Mặc dù Trung Hoàn chủ yếu là khu thương mại, đặc biệt là khu vực Downtown Core, nó chứa 335.400 đơn vị nhà ở dân sinh gồm nhiều loại hình khác nhau, từ các căn hộ HDB tới các dạng khác như bungalow, một biểu tượng cho sự giàu sang vì nhà đất khu vực này cực kỳ đắt đỏ.
Green Community MotorCity - Residential development consisting of family villas, townhouses, and bungalows as well as luxury terraced apartments.
Green Community MotorCity - Khu dân cư phát triển bao gồm các biệt thự gia đình, nhà phố và nhà gỗ cũng như các căn hộ cao cấp.
Holiday-makers yearning for an island stay on Saint John's Island can book the Holiday Bungalow, which can accommodate up to 10 persons and comes furnished with a kitchen.
Khách thập phương nếu muốn ở lại trên đảo một thời gian ngắn có thể đăng ký trọ tại khách sạn mang tên Holiday Bungalow với số lượng thành viên có thể lên tới 10 người và chỗ ở có sẵn một nhà bếp.
In the south, land up to Safdarjung's Tomb was acquired to create what is today known as Lutyens' Bungalow Zone.
Tại phía nam, vùng đất cho đến lăng mộ Safdarjung được dành cho hình thành nơi mà nay gọi là Lutyens' Bungalow Zone.
We bought this tiny little bungalow in Santa Monica and for like 50 grand I built a house around it.
Chúng tôi mua căn nhà nhỏ này ở Santa Monica và với 50 000 đô tôi xây một biệt thự ở đó.
You wanna consult here or in my bungalow?
Cô muốn tham khảo ý kiến ở đây hay...
And the thing is, you know, the decision makers, the folks in power, they're up in their bungalows and so on in Delhi, in the city capitals.
Có một điều là, bạn biết đó, những người lãnh đạo, những vị có thẩm quyền quyết định, đang ở trong những nhà nghỉ hay đại loại vậy ở Delhi, ở trung tâm thành phố.
Built in the 1940s, to house government employees, with bungalows for senior officials in the nearby Lodhi Estate area, Lodhi colony near historic Lodhi Gardens, was the last residential areas built by the British Raj.
Xây dựng trong thập niên 1940 để làm nơi ở cho các nhân viên chính phủ, với các bungalow (nhà gỗ một tầng) cho quan chức cao cấp tại khu vực Lodhi Estate lân cận, Lodhi colony gần Lodhi Gardens lịch sử, là khu nhà ở cuối cùng được xây dựng trong thời Anh thuộc.
A construction program in 2004 erected several two-person bungalows and showers for the temporary residents.
Một loạt các cải tiến trong năm 2004 gồm có những nhà mới kiểu "bungalows" cho hai người ở và vòi nước tắm cho cư dân trên đảo.
CHAPTER 24 THE BUNGALOW AT NINE o’clock d’Artagnan returned to the guards’ headquarters.
Chương 24 Nhà hóng gió Lúc chín giờ D' Artagnan đã có mặt ở dinh trại quân cận vệ.
It contains a few houses and bungalows.
Có 99 phòng bao gồm các biệt thự và nhà Bungalows.
Bungalow was a business lease through the Catalast Group.
Tòa nhà này là nhà được công ty Catalast thuê.
My men will show you the bungalows where you can rest and freshen up after your flight.
Người của tôi sẽ chỉ cô những ngôi nhà gỗ để nghỉ ngơi và tắm rửa sau chuyến bay.
Think of the servants running away and leaving her all alone in that deserted bungalow.
Hãy suy nghĩ của các đầy tớ chạy trốn và để lại cô một mình ở chỗ vắng vẻ bungalow.
It was true that there was no one in the bungalow but herself and the little rustling snake. & gt;
Đó là sự thật rằng có không ai trong ngôi nhà gỗ, nhưng bản thân mình và các nhỏ xào xạc con rắn. & gt;
She thought the man was very rude to call her father's bungalow " A place like this! "
Cô nghĩ rằng người đàn ông rất thô lỗ với gọi ngôi nhà gỗ của cha cô " Một nơi như thế này! "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bungalow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.