bugiganga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bugiganga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bugiganga trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bugiganga trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giao cấu, sự giao cấu, vặt vãnh, tình yêu, món tiền nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bugiganga
giao cấu(sex) |
sự giao cấu(sex) |
vặt vãnh
|
tình yêu(love) |
món tiền nhỏ(trifle) |
Xem thêm ví dụ
Pensais que nos dais a volta com bugigangas? Ngươi nghĩ rằng ngươi có thể thuyết phục bọn ta bằng mấy món đồ chơi ư? |
Seus peixes e bugigangas... Còn cá với mấy cái đồ ve chai của ông thì.... |
Vendedores com grandes sacolas de bugigangas de Natal vendem seus produtos nos trens urbanos e em outros transportes públicos. Nhiều người bán hàng rong mang những chiếc bao lớn đựng những vật trang trí linh tinh cho mùa Giáng Sinh lên bán trên tàu điện và các phương tiện di chuyển công cộng. |
Será que estes não passam de inofensivas bugigangas? Những điều này chỉ là những đồ vật vô hại mà thôi, phải không? |
E o Führer catando bugigangas no deserto. Và quốc trưởng lại ra lệnh đào nát cái sa mạc. |
Porque não é uma mera bugiganga. Bởi vì đó không phải thứ đồ rẻ tiền. |
Então, o custo dos bens é liberalmente qual o custo para comprar o metal e a tinta e fornecer a eletricidade para fazer essas vendas no valor de $ 3 milhões de bugiganga. Và vì thế chi phí giá vốn hàng bán thực sự là chi phí để mua kim loại và sơn và chi phí điện năng để thu được 3 triệu doanh thu từ việc bán các thiết bị máy móc đó. |
As ruas estão cheias de vendedores ambulantes, a vender bugigangas, e de pessoas a andarem de um lado para o outro. Đường phố tràn ngập các thương gia chuyên buôn nữ trang nhỏ lẻ và khách hàng đến từ khắp mọi nơi. |
Uma das bugigangas do meu avô. Một trong những món đồ trang trí của ông nội ta. |
E nós vamos entrar em mais detalhes sobre isso, mas pela simplicidade, vamos dizer que todos os custos de fazer as bugigangas foram de $ 1 milhão. Chúng ta sẽ xem xét một cách chi tiết hơn, nhưng để đơn giản hóa giả sử tổng chi phí để sản xuất các thiết bị là 1 triệu đô. |
Então a primeira coisa quando você vende uma bugiganga é que você faça isso, vende a bugiganga. Gỉa thiết ban đầu khi bạn bán thiết bị máy móc là bạn làm ra sản phẩm và bạn bán những sản phẩm đó. |
Onde é que arranjou esta bugiganga? Mà cậu lấy được cái đồ bỏ đi này ở đâu vậy? |
E fazia-lhe bugigangas, para mantê-la contente. Và làm những đồ trang sức nhỏ để nàng vui. |
Ele gosta de preces e de bugigangas. Hắn thích cầu nguyện và đồ trang sức rẻ tiền. |
Perdeu mais uma bugiganga. Người lại mất một món nữ trang nữa. |
Mas para nosso caso, vamos apenas dizer que quando você entrega a bugiganga, você recebe o dinheiro que eles lhe dão, e isso é receita de vendas. Nhưng trong phạm vi bài giảng này, hãy mặc định là khi bạn cung cấp thiết bị máy móc cho khách hàng, bạn đã " kiếm " được số tiền mà họ trả cho bạn và đó là doanh thu bán hàng. |
Máquinas que voam, essas bugigangas chamadas telefone? Máy bay... mấy cái, ờ, máy để gọi điện? |
Não são bugigangas. Không phải là nữ trang rẻ tiền nghe. |
Essa bugiganga é mais valiosa do que tudo o que a tua tribo possui. Món đồ đó đắt giá hơn tất cả những thứ mà bộ tộc ngươi sở hữu. |
Você dá a bugiganga à um cliente, e ele lhe dá algum dinheiro. Bạn cung cấp cho một khách hàng một thiết bị máy móc và khách hàng trả tiền. |
Ela está ótima em " Inspecionado a Bugiganga ". Cậu nên xem Inspect Her Gadget. |
Há um custo variável que é, cada bugiganga, ela pode ter usado uma certa quantidade de metal e uma certa quantidade de energia para ficar pronta, e uma certa quantidade de tinta se é uma bugiganga pintada. Thứ nhất là chi phí biến đổi, chẳng hạn như cho mỗi thiết bị máy móc chúng ta tiêu tốn một lượng kim loại và điện năng để sản xuất và một lượng sơn cho những thiết bị máy móc được sơn. |
Assim, ao longo de 2008, vendemos digamos $ 3 milhões de bugigangas. Gỉa định trong năm 2008, doanh thu bán thiết bị máy móc của công ty à 3 triệu đô la Mỹ. |
Esperas que me case com Al Sah-Him por uma bugiganga? Ông mong đợi tôi cưới Al Sah-him chỉ vì vài thứ trang sức rẻ tiền này sao? |
Não quero nada dessas bugigangas. Chỉ chẳng quan tâm đến mấy đồ trang sức rẻ tiền đâu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bugiganga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bugiganga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.