bubble up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bubble up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bubble up trong Tiếng Anh.
Từ bubble up trong Tiếng Anh có nghĩa là sủi bọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bubble up
sủi bọtverb A stream of clear clean fresh water bubbles up right out of the rocks there. Một dòng suối nước trong vắt sủi bọt chảy từ những tảng đá. |
Xem thêm ví dụ
Already in some shallow lakes in Alaska, methane is actively bubbling up out of the water. Ở một số hồ nông ở Alaska metan nổi thành các bóng khí trên mặt hồ. |
A stream of clear clean fresh water bubbles up right out of the rocks there. Một dòng suối nước trong vắt sủi bọt chảy từ những tảng đá. |
Because of that, social dances bubble up, they change and they spread like wildfire. Vì lẽ đó, những điệu nhảy giao tiếp đã xuất hiện, thay đổi và nhanh chóng lan truyền rộng khắp. |
We like to see what bubbles up first, the truth or the tea. Chúng tôi thích nhìn thấy bong bóng nổi lên trước, nói thật hay uống trà đây. |
12 Water Bubbling Up to Impart Everlasting Life 12 Mạch nước mang lại sự sống vĩnh cửu |
If you said, " Big lima bean bubbling up, " would she know the difference? Nếu cậu nói, " Hạt đậu lima đang nổi lên, " thì có bà ấy cũng có hiểu không? |
The “RF” must have bubbled up from the sludge at the bottom of my mind. Chữ “r” và chữ “f” chắc hẳn vừa mới nổi lên từ đống bùn sình ở tít dưới đầu óc tôi. |
Jesus went on to teach her a marvelous truth about the ‘water that bubbles up to impart everlasting life.’ Kế đó, Chúa Giê-su dạy bà lẽ thật tuyệt diệu về ‘nước văng ra, ban cho sự sống đời đời’. |
James held down the smile he felt bubbling up within him and kept his tone serious as he said, James nén một nụ cười anh cảm thấy đang bùng lên trong anh và giữ giọng nghiêm túc khi anh nói. |
And you can kind of think of this as a pyramid of this bubbling up of viruses from animals into human populations. Bạn có thể hình dung một hình chóp mà đỉnh là virus lây từ động vật sang người. |
Well, they said it was hydrogen sulphide that bubbled up from the bottom of that lake and killed 600 villagers in Pakistan. Họ nói đó là hydrogen sulphide nổi bong bóng lên từ đáy hồ và giết 600 dân làng ở Pakistan. |
He wants others to hear the Christian message and come to have within themselves a fountain bubbling up the same spiritual benefits leading to everlasting life. Người đó muốn những người khác nghe đến thông điệp của đấng Christ và trong người họ có được mạch nước tuôn ra những ân phước thiêng liêng tương tự dẫn đến sự sống đời đời. |
In addition to wells, there are places in the sea north of Bahrain where fresh water bubbles up in the middle of the salt water, noted by visitors since antiquity. Ngoài các giếng nước, có các khu vực tại vùng biển phía bắc của Bahrain xảy ra hiện tượng nước ngọt sủi bọt lên giữa dòng nước mặn, hiện tượng này được các du khách chú ý từ thời cổ. |
How do we bubble stuff up to the surface that's maybe really creative and interesting? Làm thế nào để đẩy chúng lên trên bề mặt khi mà chúng có thể thực sự sáng tạo và thú vị? |
We've got bubbles going up there, then suds at the top with lumpy tiles. Có những chấm tròn ở đây, ở trên là lớp bọt làm từ những viên gạch sần sùi. |
And it takes a little bit of nerve to dive into those primal, terrifying parts of ourselves and make our own decisions and not make our housing a commodity, but make it something that bubbles up from seminal sources. Chỗ ở, vì thế, trở thành một thứ hàng hoá, và động não một chút để đi sâu vào những phần nguyên sơ, đáng sợ của bản thân và tự ra quyết định không làm cho việc đất đai nhà cửa trở thành hàng hoá, mà phải khiến cho nó trở thành thứ nổi lên từ các nguồn hội thảo chuyên đề. |
He told her: “Whoever drinks from the water that I will give him will never get thirsty at all, but the water that I will give him will become in him a fountain of water bubbling up to impart everlasting life.” Ngài nói với bà: “[Ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
Whoever drinks from the water that I will give him will never get thirsty at all, but the water that I will give him will become in him a fountain of water bubbling up to impart everlasting life.” —John 4:13, 14. Nước ta cho sẽ thành một mạch nước trong người đó, văng ra cho đến sự sống đời đời” (Giăng 4:13, 14). |
One degree up bubble. Ở cấp độ 1. |
And when the lime got wet, it just boiled up, bubbling all over us. Vôi bột ướt, sôi sùng sục ngay trên đầu. |
And the bubbles keep moving up there, and this is what the world looks like today. Các bong bóng liên tục di chuyển lên trên, và đây là toàn cảnh thế giới hiện nay. |
One degree up bubble. Lên thêm 1 độ nữa đi. |
Sphincters are muscles , and when the one between the esophagus and the stomach is weak , it allows the acidic stomach contents to bubble back up into the esophagus . Cơ vòng là những cơ , và khi một cơ nào đó giữa thực quản và dạ dày yếu , nó làm cho lượng a - xít trong dạ dày trào ngược lên thực quản . |
This is not ordinary water but the same water that Jesus Christ spoke of when he said to the Samaritan woman at the well: “Whoever drinks from the water that I will give him will never get thirsty at all, but the water that I will give him will become in him a fountain of water bubbling up to impart everlasting life.” Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
Though literal water is essential for sustaining life on earth, Jesus had in mind a different type of water when he said to a Samaritan woman at a well: “Whoever drinks from the water that I will give him will never get thirsty at all, but the water that I will give him will become in him a fountain of water bubbling up to impart everlasting life.” Dù nước rất cần thiết để duy trì sự sống trên đất, Chúa Giê-su đang nghĩ đến một loại nước khác khi ngài nói với người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: “[Ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bubble up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bubble up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.