bs trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bs trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bs trong Tiếng Anh.
Từ bs trong Tiếng Anh có các nghĩa là Cử nhân khoa học, Tiêu chuẩn của Anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bs
Cử nhân khoa họcnoun |
Tiêu chuẩn của Anhnoun |
Xem thêm ví dụ
Very early, at the beginning of the 1st millennium BC, the political leaders ( 'mlk) of this tribal community managed to create a huge commonwealth of sha`bs occupying most of South Arabian territory, and took the title mkrb SB', "mukarrib of the Sabaeans". Ngay từ rất sớm, vào giai đoạn đầu của thiên niên kỷ thứ 1 TCN, các nhà lãnh đạo chính trị ( 'mlk) của cộng đồng này đã thành công trong việc tạo ra một liên bang khổng lồ từ các sha`bs chiếm lĩnh phần lớn khu vực miền nam Ả Rập, và sử dụng tước hiệu mkrb SB', "mukarrib của người Saba". |
She was a student at the University of Kentucky for three years and transferred for her senior year to the University of Louisville, where she graduated in May 1978 with a BS degree in languages and journalism. Cố đã là sinh viên của Đại học Kentucky trong ba năm và đã chuyển trường vào năm cuối đến Đại học Louisville, nơi cô tốt nghiệp vào tháng 5 năm 1978 với bằng cử nhân ngôn ngữ và báo chí. |
The unit had its origins in September 1960, when the PRL command entrusted the then Lieutenant-Colonel Siho Lamphouthacoul the creation of a 'Special Mobile Group' (French: Groupement Mobile Speciale 1 – GMS 1) composed of two paramilitary special battalions (French: Bataillons Speciales – BS), 11th and 33rd BS. Đơn vị có nguốn gốc hình thành từ tháng 9 năm 1960, khi Bộ Tư lệnh Cảnh sát Quốc gia ra lệnh thành lập một "Liên đoàn cơ động đặc biệt" (tiếng Pháp: Groupement Mobile Speciale - GMS) bao gồm hai Tiểu đoàn bán quân sự đặc biệt (tiếng Pháp: Bataillons Speciales - BS), thứ 11 và thứ 33. |
Okay, Danny, I need a no-BS assessment here. Okay, Danny, Tôi không cần báo cáo thương vong ở đây. |
She was the last ship of the Sixth Division of the 1st BS, along with HMS Hercules, HMS Revenge and the flagship, HMS Marlborough, the most heterogeneous group possible as each ship was from a different class. Nó là chiếc cuối cùng trong đội hình của Đội 6 thuộc Hải đội Chiến trận 1, cùng với các chiếc Hercules, Revenge và soái hạm Marlborough, một đội hình ô hợp nhất vì mỗi chiếc đều thuộc một lớp khác nhau. |
The first episode of the anime television series (produced by TMS Entertainment, Dentsu Inc., and Japan Vistec under the direction of Mitsuo Hashimoto), made its debut in Japan on TV Tokyo on April 5, 2007 and was rebroadcast six days later on BS Japan. 51 tập phim của series truyền hình anime (sản xuất bởi TMS Entertainment và Japan Vistec theo chỉ đạo của Mitsuo Hashimoto), xuất hiện lần đầu tại Nhật Bản vào TV Tokyo ngày 05 tháng 4 2007 và được phát tán lại sáu ngày sau đó trên BS Nhật Bản. |
Because of the potential confusion, British Standard BS 1339 suggests avoiding the term "absolute humidity". Biết được nguy cơ dễ gây nhầm lẫn, chuẩn British Standard BS 1339 (sửa đổi năm 2002) đề xuất tránh sử dụng thuật ngữ "độ ẩm tuyệt đối". |
"Asataro, the Onion Samurai! starts on TV Asahi at 6:30 a.m. on Oct. 12, and on BS Asahi at 5:00 pp. m. on Nov. 21, 2008. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2010. ^ Animax Award official site, Animax official website. (tiếng Nhật) ^ “Asataro, the Onion Samurai! starts on TV Asahi at 6:30 a.m. on Oct. 12, and on BS Asahi at 5:00 pp. m. on Nov. 21 2008. |
I can rearrange this, and I can bring the Bs in one side, Tôi có thể sắp xếp lại điều này, và tôi có thể mang lại cho các Bs ở một bên, |
A BS-USB? BS-USB à? |
The permissible range of voltages allowed for the standardised voltages is as stated in standards BS EN 50163 and IEC 60850. Phạm vi cho phép của điện áp được ghi trong các tiêu chuẩn BS EN 50163 và IEC 60850.. |
On March 15, 2007, the Japanese television station BS-i announced a Clannad anime series via a short 30-second teaser trailer that was featured at the end of the final episode of the second Kanon anime series. Vào ngày 15 tháng 3 năm 2007, kênh truyền hình BS-i đã giới thiệu bộ anime CLANNAD bằng đoạn giới thiệu ngắn dài khoảng 30 giây sau khi kết thúc tập cuối của bộ anime Kanon làm lại. |
No labor BS, no skirmishes with other trucking concerns. Không phải ngày nghỉ, công ty vận tải vẫn làm ăn bình thường. |
September 30, 2005 - BS-i closed satellite radio broadcasting. 30 tháng 9 năm 2005 - BS-i chấm dứt phát sóng chương trình phát thanh vệ tinh. |
But this, this is total BS. nhưng chuyện này... rất là B.S.! |
Its channel name is BS11 (BS Eleven) and was BS11 Digital until March 31, 2011. Kênh truyền hình của nó là BS11 (BS Eleven) và cho đến ngày 31 tháng 3 năm 2011 từng được gọi là BS11 Digital. |
Spain Renewable Energy and High Penetration Archived June 9, 2012, at the Wayback Machine Terra-Gen Press Release Archived 2012-05-10 at the Wayback Machine, 17 April 2012 BS Reporter (11 May 2012). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2017. ^ Spain Renewable Energy and High Penetration Lưu trữ June 9, 2012, tại Wayback Machine. ^ Terra-Gen Press Release Lưu trữ 2012-05-10 tại Wayback Machine., 17 April 2012 ^ BS Reporter (11 tháng 5 năm 2012). |
You're gonna have to carry him until he passes the BS-USB. Em phải giữ nó, cho tới khi nó " xả " ra cái USB |
The show aired on BS Asahi (TV Asahi's broadcast satellite channel) starting April 6, 2012, and Tokyo MX starting April 9, 2012. Akibaranger bắt đầu phát sóng trên BS Asahi từ 6 tháng 4 năm 2012, và Tokyo MX từ 9 tháng 4, 2012. |
She finished her degree in the U.S. via a scholarship to American University in Washington, D.C. Moyo received a BS in Chemistry from the American University in 1991, then an MBA in Finance from the university in 1993. Bà đã tốt nghiệp đại học tại Mỹ thông qua học bổng tại trường Đại học Hoa Kỳ ở Washington, D.C. Moyo nhận bằng Cử nhân Hóa học tại Đại học Hoa Kỳ vào năm 1991 và bằng Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh tại trường đại học năm 1993. |
Originally, the Sabaeans were one of the sha`bs, "communities", on the edge of the Sayhad desert. Ban đầu, người Saba là một trong số các sha`bs, "các cộng đồng", nằm ở bờ rìa của sa mạc Sayhad. |
These are anime programs exclusively broadcast on BS-TBS: Air Cyber Team in Akihabara Eikoku Koi Monogatari Emma He Is My Master Kanon Little Snow Fairy Sugar Mahoromatic Popotan This Ugly and Beautiful World Yumeria These are anime programs broadcast on both TBS and BS-TBS: Oh My Goddess! Một số chương trình anime chỉ được phát sóng trên BS-TBS: AIR Cyber Team in Akihabara Eikoku Koi Monogatari Emma He Is My Master Kanon Little Snow Fairy Sugar Mahoromatic Popotan This Ugly and Beautiful World Yumeria Một số anime vừa chiếu trên TBS vừa chiếu trên BS-TBS: Oh My Goddess! |
Local PD's hardcore on all motels and B and Bs. Cảnh sát địa phương đã phong tỏa mọi phòng trọ. |
She consistently received grades in the high Bs including in mathematics. Cô thường xuyên nhận được B cao ở trường học, bao gồm cả toán học. |
You know, I was so wrapped up in material BS that I was missing the moment. Em đã quá coi trọng vật chất và quên hết mọi thứ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bs trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bs
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.