broach trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ broach trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broach trong Tiếng Anh.
Từ broach trong Tiếng Anh có các nghĩa là dao chuốt, doa, mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ broach
dao chuốtverb |
doaverb |
mởverb |
Xem thêm ví dụ
Sam Harris: Yeah, well I think I tried to broach this in a sentence, watching the clock ticking, but the question is: What is voluntary in a context where men have certain expectations, and you're guaranteed to be treated in a certain way if you don't veil yourself? Sam Harris: Vâng, tôi nghĩ rằng tôi đã cố gắng đề cập đến điều này trong một câu nói trong khi theo dõi đồng hồ chạy nhưng câu hỏi là tự nguyện là gì trong hoàn cảnh những người đàn ông có một mức tiêu chuẩn nào đấy, và bạn được đảm bảo sẽ được đối xử một cách nhất định nếu bạn không choàng khoăn? |
Only then did she broach this delicate topic. Chỉ khi đó bà mới đề cập đến vấn đề tế nhị này. |
I will broach subject with him. tôi sẽ nói về việc này với anh ấy. |
It was when he related with a considerable amount of satisfaction and pride, that a deputation of their number had been introduced to and had shaken hands with a well- known prizefighter, that it occurred to me to broach the subject of his grace. Đó là khi ông liên quan với một số lượng đáng kể của sự hài lòng và niềm tự hào, đó là một đại biểu trong số họ đã được giới thiệu và đã lắc tay với một cũng được biết đến prizefighter, nó xảy ra với tôi đề cập tới chủ đề của ân sủng của Người. |
Yeah, well I think I tried to broach this in a sentence, watching the clock ticking, but the question is: What is voluntary in a context where men have certain expectations, and you're guaranteed to be treated in a certain way if you don't veil yourself? Vâng, tôi nghĩ rằng tôi đã cố gắng đề cập đến điều này trong một câu nói trong khi theo dõi đồng hồ chạy nhưng câu hỏi là tự nguyện là gì trong hoàn cảnh những người đàn ông có một mức tiêu chuẩn nào đấy, và bạn được đảm bảo sẽ được đối xử một cách nhất định nếu bạn không choàng khoăn? |
She also founded the Forum of Cultural Journalists of Nicaragua and the Network of Communicators to broach the topic of HIV and AIDS in Nicaragua. Cô cũng thành lập Diễn đàn các nhà báo văn hóa của Nicaragua và mạng lưới các nhà truyền thông để giới thiệu chủ đề về HIV và AIDS ở Nicaragua.. |
You said Daniel broached the subject of marrying Emily. Bà nói Daniel đã đề cập tới việc cưới Emily. |
No, no, no, I was trying to sell her a broach. Đừng bận tâm, tôi đã thử bán cho cô ấy một chiếc trâm cái áo. |
After he broached the idea of making lollipops, the investors left. Sau khi ông đề cập ý tưởng làm kẹo mút, các nhà đầu tư đã rời đi. |
Crete covers an area of 8,336 km2 (3,219 sq mi), with a coastline of 1,046 km (650 mi); to the north, it broaches the Sea of Crete (Greek: Κρητικό Πέλαγος); to the south, the Libyan Sea (Greek: Λιβυκό Πέλαγος); in the west, the Myrtoan Sea, and toward the east the Karpathian Sea. Crete có diện tích 8.336 km2 (3.219 sq mi), với đường bờ biển dài 1.046 km (650 mi); ở phía bắc, nó giáp với biển Crete (tiếng Hy Lạp: Κρητικό Πέλαγος); và ở phía nam là biển Libya (tiếng Hy Lạp: Λιβυκό Πέλαγος); ở phía tây là biển Myrtoan, và ở phía đông là biển Karpathion. |
She then waited as patiently as her sex would permit for him to broach his business , but he was at first strangely silent . Rồi bà kiên nhẫn ngồi vị khách cho biết lý do viếng thăm , nhưng anh ta im lặng đến kỳ lạ . |
But we have a lot of work to do before we even broach that subject. Nhưng ta có nhiều việc phải làm... trước khi nói đến chủ đề đó. |
“This must be changed, and I am happy someone has broached the subject. Tình trạng này cần được thay đổi, và tôi sung sướng được biết đã có người nêu lên vấn đề này. |
Rory is living with Brittany's family, and the idea of McGinty's character interacting with Brittany was first broached in the penultimate episode of The Glee Project, with the judges speculating that Brittany would not be able to understand a word the character said due to his Irish accent. Rory hiện đang sống cùng gia đình của Brittany, và ý tưởng giữa nhân vật McGinty và Brittany đã được đề cập trong tập phim áp chót của The Glee Project, khi ban giám khảo của chương trình cho rằng Brittany sẽ không hiểu nổi một từ với giọng nói người Ireland của anh. |
The destroyer then broached and began breaking up in the surf; Comdr. William G. Pogue, the destroyer's commanding officer, ordered abandon ship; and, as he was directing that effort, was swept overboard into the wintry seas by a heavy wave that broke over the ship. Con tàu bắt đầu bị vỡ khi Hạm trưởng, Trung tá Hải quân William G. Pogue, ra lệnh bỏ tàu; và trong khi chỉ đạo các nỗ lực đó, ông bị một cơn sóng lớn tràn qua tàu quét xuống biển. |
Do not broach the subject with her. Đừng có đặt vấn đề với cô ta. |
Maybe you could broach the subject, the next time you " Bro hang. " Anh có thể tình cờ nhắc đến chuyện này trong lần tới hai người gặp nhau. |
The album, she says had been broached by her label in the past, but with six months off at the beginning of this year she felt like it was "a perfect time to put my focus and attention on it and decide how many songs I wanted, which songs and to write songs for it." Theo lời cô, album này được hãng đĩa của cô đề cập đến nhiều lần trước đây, nhưng chỉ trong khoảng thời gian 6 tháng đầu năm đó cô mới cảm thấy là "một khoảng thời gian tuyệt vời để tôi toàn tâm thực hiện album này và quyết định tôi muốn có bao nhiêu bài hát, bài hát nào và sáng tác chúng ra sao" và cô cảm thấy "rất mừng khi sáng tác về Giáng sinh từ một khía cạnh như thế." |
In the classroom and in writing, it often takes the form of explicit disputation; a topic drawn from the tradition is broached in the form of a question, opponents' responses are given, a counterproposal is argued and opponents' arguments rebutted. Trong lớp học và trong viết văn, nó thường có dạng rõ ràng của một cuộc tranh luận; một chủ đề được rút ra từ truyền thống được đề cập trong hình thức của một câu hỏi, những câu trả lời đối lập được đưa ra, một đề nghị phản lại được tranh luận và các lập luận đối ngược bị bác bỏ. |
When I arrived at my parents’ house, I was initially too afraid to broach the subject. Khi đến nhà cha mẹ, lúc đầu tôi quá sợ nên không dám mở lời. |
Often, parents are just as reluctant as their children to broach the subject. Thường thì cha mẹ cũng như con cái ngại nói đến đề tài này. |
Broaching the Subject Nhập đề |
No, I have yet to broach the subject. Không, tôi chưa đề cập tới chủ đề này. |
She's broaching. Vỏ tàu vỡ... |
When John first broached the subject of being best man, I was confused. Khi John mới đề cập đến việc làm phù rể, tôi đã hơi lẫn lộn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broach trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới broach
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.