bring about trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bring about trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring about trong Tiếng Anh.
Từ bring about trong Tiếng Anh có các nghĩa là dun rủi, kéo theo, mang lại, đem lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bring about
dun rủiverb |
kéo theoverb |
mang lạiverb And now I'm killing to bring about change. Và giờ tôi giết chóc để mang lại sự đổi thay. |
đem lạiverb How can I bring about peace? Làm sao có thể đem lại thái bình? |
Xem thêm ví dụ
What must we do to bring about their lasting conversion? Chúng ta phải làm gì để mang đến một sự cải đạo lâu dài của chúng? |
Though the forces of evil have sworn to bring about your death, still will you go on? Dù lực lượng hắc ám đã tuyên thệ sẽ tru diệt cậu, cậu vẫn sẽ tiếp tục chứ? |
1, 2. (a) Jehovah is now bringing about the fulfillment of what prophecy? 1, 2. a) Đức Giê-hô-va hiện đang làm ứng nghiệm lời tiên tri nào? |
By my blood, by my honor, by my God, I swear to bring about the independence of Brazil. Bởi dòng máu, bởi danh dự của ta, và bởi Chúa, ta thề sẽ đem lại độc lập cho Brasil. |
Until he pleads my legal case and brings about justice for me. Vì tôi quả có phạm tội với ngài. + |
This constant becoming, arriving at one state after another, brings about contradiction, does it not? Sự trở thành liên tục này, đang đến một trạng thái tiếp nối một trạng thái khác, tạo ra mâu thuẫn, đúng chứ? |
Even sincere world rulers have not been able to bring about a peaceful, paradisaic world Ngay cả những nhà cai trị thành thật của thế gian đã không thể đem lại một thế giới thanh bình như địa đàng |
But you will bring about the day that you proclaimed,+ when they will become like me. Nhưng ngài sẽ khiến ngày ngài công bố xảy đến,+ lúc ấy họ cũng như con. |
The campaign helped bring about this treaty. Chiến dịch đã giúp đưa ra hiệp ước này. |
It is the truth that brings about the quietness, not the intention to be quiet. Chính là sự thật mà tạo ra sự yên lặng, không phải ý định để được yên lặng. |
There are some other irrational functions like feeling; that might bring about fear as well. Có những vận hành kích động nào đó như cảm giác; mà có lẽ cũng tạo ra sợ hãi. |
It will bring about certain death in approximately 20 to 30 minutes upon the moment of ingestion. Nó sẽ mang lại cái chết tức thì... trong vòng 20 đến 30 phút... sau khi cô nuốt. |
You can be powerful instruments in the hands of God to help bring about this great work. Các chị em có thể là công cụ mạnh mẽ trong tay của Thượng Đế để thực hiện công việc vĩ đại này. |
Abbo succeeded in bringing about the restoration of Arnulf to the see of Reims. Abbo đã thành công trong việc khôi phục lại Arnulf cho see of Reims. |
What will the Thousand Year Reign bring about? Triều Đại Một Ngàn Năm sẽ mang lại điều gì? |
What transformation can God’s message found in the Bible bring about in a person? Thông điệp của Đức Chúa Trời trong Kinh Thánh có thể làm một người thay đổi thế nào? |
We can bring about change in the society." Chúng ta có thể mang đến sự thay đổi cho xã hội" |
It was a routine conversation which was not going to bring about any break in the stagnant war. Đó là một buổi nói chuyện thường lệ không hề làm xoay chuyển cuộc chiến tranh trì trệ. |
How, then, will God bring about the needed change? Vậy, Đức Chúa Trời sẽ thực hiện sự thay đổi cần thiết ấy như thế nào? |
The grand rite brings about death, death on a mass scale. tàn sát cả một vùng rộng lớn. |
A ransom is a price paid to buy back something forfeited or to bring about release from bondage. Giá chuộc là giá phải trả để mua lại điều đã mất hoặc để giải thoát một người. |
Only true understanding can bring about forgiveness. Chỉ khi mình mở rộng tầm nhận thức, thì mình mới có thể thật sử tha thứ. |
We are concerned with bringing about a radical revolution in ourselves and so in society. Chúng ta quan tâm đến việc tạo ra một cách mạng cơ bản trong chính chúng ta và vì thế trong xã hội. |
ZEDD:Though the forces of evil have sworn to bring about your death, still will you go on? Dù lực lượng hắc ám đã tuyên thệ sẽ tru diệt cậu, cậu vẫn sẽ tiếp tục chứ? |
If we stop doing those things that bring about deepening conversion, we regress spiritually. Nếu ngừng làm những điều mà mang đến sự cải đạo thật sự, thì chúng ta làm suy yếu phần thuộc linh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring about trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bring about
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.