брелок trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ брелок trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ брелок trong Tiếng Nga.
Từ брелок trong Tiếng Nga có các nghĩa là móc chìa khoá, đồ trang sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ брелок
móc chìa khoánoun |
đồ trang sứcnoun |
Xem thêm ví dụ
Есть брелоки в виде голов, цепочки для ключей. Có tượng, dây đeo chìa khóa. |
Это её брелок для ключей. Đó là xâu chìa khóa của bà ấy. |
Один брелок для ключей с тремя ключами. Một chùm 3 chìa khóa. |
Брелок на твоих ключах. Trên móc chìa khóa của cô. |
Амбер подарила мне этот брелок. Amber tặng tôi cái móc khóa đấy. |
Они дали мне вибрирующий брелок. Họ đưa anh cái lót cốc báo rung rồi. |
Сравните это с устройством, которое выпустили всего месяц назад. Оно размещено в чём- то размером с брелок, и, если вы посмотрите на этот современный GPS приёмник, с длиной стороны всего в сантиметр и с чувствительностью выше всех предыдущих, вы поймёте, что GPS точка скоро перейдёт из фантастики в реальность. So sánh với những thiết bị được công bố vài tháng trước đây những thiết bị đó bây giờ được thu gọn vào cùng kích cỡ với móc đeo chìa khóa và nếu bạn để ý công nghệ tiên tiến nhất của máy nhận đường truyền GPS, nó chỉ có kích cỡ một centimet và tinh tế hơn bao giờ hết bạn có thể nhận ra rằng GPS sẽ sớm chuyển từ phi thực tế thành thực tế. |
Сравните это с устройством, которое выпустили всего месяц назад. Оно размещено в чём-то размером с брелок, и, если вы посмотрите на этот современный GPS приёмник, с длиной стороны всего в сантиметр и с чувствительностью выше всех предыдущих, вы поймёте, что GPS точка скоро перейдёт из фантастики в реальность. So sánh với những thiết bị được công bố vài tháng trước đây những thiết bị đó bây giờ được thu gọn vào cùng kích cỡ với móc đeo chìa khóa và nếu bạn để ý công nghệ tiên tiến nhất của máy nhận đường truyền GPS, nó chỉ có kích cỡ một centimet và tinh tế hơn bao giờ hết bạn có thể nhận ra rằng GPS sẽ sớm chuyển từ phi thực tế thành thực tế. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ брелок trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.