Бразилия trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Бразилия trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Бразилия trong Tiếng Nga.

Từ Бразилия trong Tiếng Nga có các nghĩa là Brasil, Ba Tây, Brazil, brasil. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Бразилия

Brasil

proper

Ba Tây

proper

Позвольте мне рассказать вам историю об одной женщине из Сан-Паулу, Бразилия.
Tôi xin được kể cho các anh chị em câu chuyện của một chị phụ nữ ở São Paulo, Ba Tây.

Brazil

proper

Бразилия - крупнейшая страна в Южной Америке.
Brazil là quốc gia lớn nhất ở Nam Mỹ.

brasil

Xem thêm ví dụ

Первые инициативы с моим участием начались здесь в 2003 году и заключались в изменении закона об оружии в Бразилии и в создании программы по выкупу оружия.
Chiến dịch đầu tiên tôi tham gia bắt đầu tại đây vào năm 2003 để thay đổi chính sách quản lý súng ở Brazil và tổ chức chương trình mua lại vũ khí.
Сара Беллона Фергусон первой в Бразилии подписалась на «Сторожевую башню» на английском
Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ
Также в 2002 году Касарес с партнерами основал Banco Lemon, розничный банк Бразилии для клиентов, не имеющих доступа к основным финансовым услугам.
Cũng trong năm 2002, Casares cùng với các đối tác sáng lập nên Banco Lemon, một ngân hàng bán lẻ dành cho những người ít có điều kiện tiếp cận dịch vụ giao dịch ngân hàng ở Brazil.
В 1818 году некто Вильям Каттлей, проживавший в Англии, получил из Бразилии партию тропических растений.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
Итамар, Свидетель Иеговы из Бразилии, вспоминает: «Когда я узнал имя Бога, моя жизнь изменилась.
* Itamar, một Nhân-chứng ở nước Brazil, nhớ lại: “Khi tôi học biết danh của Đức Chúa Trời, thì tôi đến bước ngoặt của cuộc đời.
Через три месяца после окончания курсов я смогла найти работу в одной из лучших больниц в Алагоасе, Бразилия.
Ba tháng sau khi tốt nghiệp, tôi đã có thể tìm ra việc làm tại một trong số các bệnh viện tốt nhất ở Alagoas, Brazil.
Португальский (Бразилия и Португалия)
Tiếng Bồ Đào Nha (Braxin và Bồ Đào Nha)
Но в Бразилии очень трудно арестовать влиятельного человека...
Nhưng ở Brazil, thật khó để đối đầu với nhà chức trách.
Обязательный (для предметов одежды из категорий Apparel & Accessories > Clothing [Предметы одежды и принадлежности > Одежда] и Apparel & Accessories > Shoes [Предметы одежды и принадлежности > Обувь], которые продаются в Бразилии, Великобритании, Германии, США, Франции и Японии и для других товаров, у которых есть варианты разных размеров)
Bắt buộc (Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng may mặc trong danh mục sản phẩm Apparel & Accessories > Clothing [Hàng may mặc và phụ kiện > Quần áo] và Apparel & Accessories > Shoes [Hàng may mặc và phụ kiện > Giày] tập trung vào người tiêu dùng ở Brazil, Pháp, Đức, Nhật Bản, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ cũng như tất cả các sản phẩm có nhiều kích thước)
Допустим, один из пользователей побывал в Бразилии в 2014 г., но сейчас живет в другой стране.
Giả sử một trong những người dùng của bạn đã đến Brazil vào năm 2014 nhưng hiện tại đang ở một địa điểm khác.
В Бразилии много ВИЧ- инфицированных.
Có rất nhiều người nhiễm tại Brazil.
А Ферн из Бразилии, которой 91 год, делится: «Время от времени я покупаю новые вещи, чтобы порадовать себя».
Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”.
Альбом в первую неделю попал на третье место американского чарта с продажами в 291 тыс. экземпляров и стартовал на первом месте в хит-парадах Бразилии, Германии, Индии, Пакистана, Чили, Южной Кореи, Японии.
Album đứng thứ 3 trong bảng xếp hạng của Mỹ ngay tuần đầu tiên với 291.000 bản, và vị trí thứ nhất tại Nhật Bản, Pakistan, Đức, Ấn Độ, Chile, Brasil và Hàn Quốc.
Мы прожили несколько лет в Бразилии.
Chúng tôi đã sống nhiều năm ở Brazil.
Повышение поставок на новые зарубежные рынки, такие как Россия, Бразилия и на Ближний Восток было также главной целью данного плана.
Đẩy mạnh các chuyến hàng đến các thị trường mới ở nước ngoài như Nga, Brazil và Trung Đông cũng là mục tiêu chính của việc kích thích kinh tế.
Мы жили в Сан-Паулу, Бразилия, я работал в хорошей компании, уже окончил учебу в университете и недавно был освобожден от призвания епископа в своем приходе.
Chúng tôi sống ở São Paulo, Brazil, tôi làm việc cho một công ty rất tốt, tôi đã học xong đại học, và vừa mới được giải nhiệm với tư cách là giám trợ của tiểu giáo khu nơi chúng tôi đang sống.
Андреза А., 10 лет, Бразилия
Andreza A., 10 tuổi, Brazil
Строительство храма в Куритибе, Бразилия, начавшееся в 2005 году, планируется завершить в следующем году.
Đền Thờ Curitiba Brazil, mà bắt đầu được xây cất vào năm 2005, được kỳ vọng sẽ hoàn tất vào năm sau.
В Бразилии день выборов — это праздник, наполненный атмосферой карнавала.
Brazil, ngày bầu cử mang lại không khí hội hè và lễ hội hóa trang.
В Бразилии они собирают 90% всего вторсырья для переработки.
Tại Brazil, họ thu thập về 90% số rác được tái chế.
Огромный рост наблюдается в странах Латинской Америки, особенно в Бразилии, где насчитывается более полумиллиона Свидетелей и потребность в Залах Царства велика.
Sự gia tăng nhanh chóng ở Châu Mỹ La-tinh đã được thấy rõ ở Brazil, nơi có hơn nửa triệu Nhân Chứng và rất cần thêm Phòng Nước Trời.
Водопад Игуасу, находящийся на границе между Аргентиной и Бразилией, считается одним из самых широких водопадов в мире.
Nằm trên biên giới giữa Argentina và Brazil, Thác Iguaçú đứng vào hàng những thác nước có bề ngang rộng nhất thế giới.
Папа ездил на поездах по всей Бразилии и везде находил интересующихся истиной людей.
Cha đi lại rất nhiều trong khắp nước Brazil bằng tàu hỏa để cố tìm người chú ý.
В БРАЗИЛИИ многие Свидетели Иеговы, желая провозглашать благую весть о Царстве среди глухих людей, взялись за непростое дело — учить бразильский жестовый язык.
ĐỂ CÔNG BỐ tin mừng về Nước Trời trong cộng đồng người khiếm thính, nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va Brazil đã chấp nhận công việc khó khăn học tiếng Brazil ra dấu.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Бразилия trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.