братья trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ братья trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ братья trong Tiếng Nga.

Từ братья trong Tiếng Nga có các nghĩa là anh trai, em, anh em, anh, anh/em trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ братья

anh trai

(brethren)

em

anh em

(brothers)

anh

anh/em trai

Xem thêm ví dụ

Именно тогда брат Кристенсен посмотрел на расписание и, к своему ужасу, увидел, что финальная игра намечена на воскресенье.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
Вы также будете улыбаться, вспоминая этот стих: «И Царь скажет им в ответ: ‘истинно говорю вам: так как вы сделали это одному из сих братьев Моих меньших, то сделали Мне’» (от Матфея 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
«Попадая сюда и слушая наставления, человек учится смирению,— сказал брат Суингл и добавил: — Уезжая отсюда, получив много знаний, каждый сможет лучше восхвалять Иегову».
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Родители, поощряете ли вы своих детей, в том числе и подросткового возраста, охотно браться за любые задания, которые им дают в Зале Царства или на месте проведения конгресса?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
После того как у одного брата умерла жена и он пережил другие трагические события, он сказал: «Я понял, что мы никак не можем повлиять на то, с какими испытаниями мы столкнемся, в какой момент это произойдет и сколько их будет.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Сегодня в полдень в этом здании Ройя будет брать интервью у конгрессмена Мэкки.
Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này.
Братья и сестры, Первое Президентство издало следующий отчет о росте и положении дел в Церкви по состоянию на 31 декабря 2002 года.
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
Вынь сначала бревно из своего глаза и тогда ясно увидишь, как вынуть соломинку из глаза твоего брата» (Матфея 7:1—5).
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
Ибо таково благовествование, которое вы слышали от начала, чтобы мы любили друг друга, не так, как Каин, который был от лукавого и убил брата своего» (1 Иоанна 3:10—12).
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
Напротив, они стремятся «содействовать радости» своих братьев (1 Петра 5:3; 2 Коринфянам 1:24).
Trái lại, họ xem mình là ‘người đồng lao để anh em họ được vui mừng’.
Рейчел хочет брать уроки танца свинг.
Rachel muốn theo 1 lớp học nhảy.
15 Обязанность помогать братьям не ограничивается лишь временем, когда миру и единству в собрании что-то угрожает.
15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa.
Время от времени брат Дей приезжал к нам и проверял, как я веду счета.
Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội.
Иегова Бог готов простить все наши согрешения, если мы прощаем наших братьев за то, в чем они согрешили против нас.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em.
Мои братья и сестры, я знаю, что вы согласитесь со мной: это была одна из самых вдохновляющих конференций.
Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất.
Он объяснил Своим слушателям, находившимся тогда под законом, что им нужно не только остерегаться убийства, но и искоренить всякую склонность к постоянному гневу и остерегаться унижать братьев своими разговорами.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
С этого момента говорится только о матери Иисуса и его братьях и сестрах.
Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không.
Ты превратила моего брата в раба.
Cô biến em tôi thành nô lệ.
Как же сильно эти братья любили Павла!
Những anh em ở đó đã yêu thương Phao-lô biết dường nào!
Мне пришлось взять на себя многие обязанности на ферме, так как два моих брата были вынуждены уехать из дома, чтобы зарабатывать для семьи деньги.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
Когда наступил сильный голод, Иосиф проверил своих братьев, чтобы узнать, не изменилось ли их сердце.
Đến khi có một nạn đói trầm trọng xảy ra, Giô-sép thử lòng các anh mình để xem họ có thay đổi tâm tính hay không.
Когда-нибудь все живущие на земле будут братьями и сестрами, объединенно поклоняющимися истинному Богу и Отцу всех.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
В других случаях собрания и также братья и сестры индивидуально предложили свои услуги, чтобы заботиться о пожилых, так чтобы их дети могли оставаться на своих назначениях.
Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức.
Когда мы с сестрой и братом размышляли о сообщении, которое прочитали в «Ежегоднике», нам вспомнился наш дорогой отец.
Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình.
Конкурирующие приоритеты нарастали как лавина, сбивая нас с того видения, которое открыли нам Братья.
Những điều ưu tiên tranh nhau bắt đầu xảy ra khiến cho chúng tôi làm chệch hướng tập trung của mình từ sự hiểu biết đã được Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương chia sẻ.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ братья trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.