bon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bon trong Tiếng Anh.

Từ bon trong Tiếng Anh có các nghĩa là Beaune, Bonn, Cầu nguyện, hay, bonn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bon

Beaune

Bonn

Cầu nguyện

hay

bonn

Xem thêm ví dụ

Our new French CEO believed in the power of positive PR... ( Laughter ) and ideas du bon marche.
Vị CEO mới người Pháp của chúng tôi tin vào sức mạnh của PR tích cực ( tiếng cười ) và rẻ tiền ( tiếng Pháp )
For five years she hosted a travel series "Bon Voyage" for which she travelled to numerous countries.
Trong năm năm, cô đã tổ chức một chuỗi du lịch "Bon Voyage" mà cô đã đi đến nhiều quốc gia.
The song has remained as one of Bon Jovi's signature songs and a classic in the power ballad genre.
Bài hát cũng được coi là một trong những bài hát tiêu biểu của Bon Jovi và thể loại cổ điển của nhạc power ballad.
Bon voyage~ - Yes, yes...
Đi chơi vui vẻ nhé! Uh...
Cat Bon
Cát Bổn
Bon voyage, Stealth Peeper!
Nào, chúc may mắn!
The series revolves around Sookie Stackhouse (Anna Paquin), a telepathic waitress who is living in the rural town of Bon Temps, Louisiana two years after the invention of a synthetic blood called Tru Blood that has allowed vampires to "come out of the coffin" and allow their presence to be known to mankind.
Bộ phim xoay quanh Sookie Stackhouse (Anna Paquin) - một cô bồi bàn có phép thuật sống tại thị trấn Bon Temps ở thời điểm hai năm sau khi loài người đã phát minh ra một loại máu tổng hợp cho phép ma cà rồng "ra khỏi quan tài" và sống trong xã hội loài người.
Kyoto marks the Bon Festival with the Gozan no Okuribi, lighting fires on mountains to guide the spirits home (August 16).
Kyoto kỷ niệm lễ hội Bon với Gozan Okuribi, lửa được thắp sáng trên núi để dẫn đường cho các linh hồn tìm đường về nhà (16 tháng 8).
That same year, bassist Alec John Such was fired from the band, the first lineup change since Bon Jovi began.
Cùng năm đó, tay bass Alec John Such rời nhóm, đây là sự thay đổi thành viên đầu tiên kể từ khi ban nhạc được thành lập.
Bon Jovi visited rock radio station WAPP 103.5FM "The Apple" in New York City.
Năm 1983, Bon Jovi đến thăm một đài phát thanh địa phương WAPP 103.5FM "The Apple", ở Hồ Success, New York.
Bon Homme Richard was commissioned in November 1944, and served in the final campaigns of the Pacific Theater of Operations, earning one battle star.
Bon Homme Richard được đưa ra hoạt động vào tháng 11 năm 1944, và đã phục vụ trong các chiến dịch cuối cùng của Mặt trận Thái Bình Dương, được tặng thưởng một Ngôi sao Chiến đấu.
On November 17, 1993, British rock group Duran Duran filmed their acoustic performance after a brief hiatus from their world tour due to lead singer Simon Le Bon's vocal straining after 11 months on the road.
Ngày 7 tháng 11 năm 1993, nhóm Duran Duran cho quay lại buổi diễn Unplugged của họ sau quãng nghỉ ngắn kể từ tour diễn vòng quanh thế giới vì ca sĩ hát chính Simon Le Bon bị kiệt sức sau 11 tháng đi lưu diễn.
Bon appetit.
Chúc cô ngon miệng!
Bon fucking voyage.
Biến cho đẹp trời.
"Bon Iver, Fleet Foxes, PJ Harvey nominated for Brit Awards".
Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2012. ^ “Bon Iver, Fleet Foxes, PJ Harvey nominated for Brit Awards”.
In the Bon Accord deposit it occurred as a contact deposit between an ultramafic intrusion and a quartzite.
Trong Bon Accord nó xảy ra như là một khoản tiền gửi liên lạc giữa một ultramafic intrusion và một thạch anh.
Henry was nicknamed "the Great" (Henri le Grand), and in France is also called le bon roi Henri ("the good king Henry") or le vert galant ("The Green Gallant", for his numerous mistresses).
Henri còn có biệt danh Henri Đại đế (Henri le Grand), ở Pháp, người ta còn gọi ông là le bon roi Henri (Vua Henri Nhân ái), hoặc le Vert galant (Ông Xanh hào hiệp).
Aquilina has covered many artists on her YouTube channel and at her live performances including Bon Iver, Lana Del Rey and Ellie Goulding.
Aquilina đã cover nhiều bài hát của các ca sĩ khác trên kênh YouTube của cô và tại những buổi biểu diễn trực tiếp, trong số đó có Bon Iver, Taylor Swift, Lana Del Rey và Ellie Goulding.
He spoke with DJ Chip Hobart, who suggested Bon Jovi let WAPP include the song "Runaway" on the station's compilation album of local homegrown talent.
Anh ấy nói trực tiếp với D.J., Chip Hobart, người đã đề nghị Bon Jovi cho đài WAPP đưa bài "Runaway" vào trong một album biên tập lại tập hợp những tài năng của địa phương.
The Vietnam War escalation in early 1965 brought Bon Homme Richard into a third armed conflict, and she deployed on five Southeast Asia combat tours over the next six years.
Sự leo thang của Chiến tranh Việt Nam vào đầu năm 1965 đã đưa Bon Homme Richard tham gia vào cuộc đối đầu quân sự thứ ba trong quá trình hoạt động của nó, khi nó được bố trí năm lượt hoạt động trong vòng sáu năm.
Ugo is well known in Akita for the annual Bon Dance in Nishimonai.
Ugo nổi tiếng ở Akita cho Bon Dance hàng năm ở Nishimonai.
"Canadian single certifications – Bon Jovi – Livin' on a Prayer".
Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2015. ^ “Canada single certifications – Bon Jovi – Livin' on a Prayer”.
The world wished it bon voyage and may it find a friend out there in deep space.
Thế giới chúcthượng lộ bình an và tìm được đồng minh trong không gian vô tận.
Main version — 3:46 Acoustic version — 3:41 Dave Bascombe Mix — 3:44 A much slower, acoustic ballad version of the song is featured on Bon Jovi's 2003 album This Left Feels Right, a collection of their greatest hits that were adapted into new formats.
Bản chính — 3:46 Bản Acoustic — 3:41 Dave Bascombe Mix — 3:44 Phiên bản acoustic ballad của bài hát đã được đưa vào album This Left Feels Right phát hành vào năm 2003 của Bon Jovi.
In January 2011, at the age of 14, Birdy released a cover version of Bon Iver's song "Skinny Love".
Vào tháng 1 năm 2011, khi mới 14 tuổi, Birdy cho phát hành một phiên bản trình bày lại bài hát "Skinny Love" của nhóm nhạc nổi tiếng Bon Iver.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bon

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.