boleto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boleto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boleto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ boleto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nấm xép, vé, nấm, cây nấm, tiền phà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boleto
nấm xép
|
vé
|
nấm
|
cây nấm
|
tiền phà
|
Xem thêm ví dụ
Ainda assim, é claro, nunca me atrevi a sair da sala por um instante, pois eu não tinha certeza quando ele pode vir, eo boleto foi tão bom, e serviu- me tão bem, que eu seria não arriscar a perda do mesmo. Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó. |
Cópia arquivada em 19 de março de 2018 «Colombia asegura boleto a la Fase Final junto a Brasil por el Grupo A» (em espanhol). Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2018. “Venezuela clasifica a la etapa final junto a Brasil por Grupo B”. |
Eles não passar por tudo isso para um boleto. Họ không mạo hiểm vì mỗi một cái ống được. |
É possível emitir e pagar boletos de qualquer valor acima de R$ 40,00. Bạn có thể phát hành và thanh toán boleto bất kỳ số tiền nào trên 40,00 Rin. |
E você só encontrei um boleto? Anh chỉ tìm thấy một ống thôi sao? |
Ao enviar seu cheque ou boleto, inclua o número de referência exclusivo (também chamado de VAN). Khi gửi séc hoặc hối phiếu của bạn, đừng quên nêu Số tham chiếu duy nhất (còn gọi là VAN). |
Depois que pagar o boleto em uma agência ou no internet banking, o pagamento será processado em aproximadamente três dias úteis. Sau khi bạn gửi boleto tại ngân hàng hoặc trang thanh toán boleto trực tuyến của ngân hàng, giao dịch thanh toán sẽ được xử lý trong khoảng 3 ngày làm việc. |
Se o pagamento não for exibido na sua conta depois desse prazo, entre em contato conosco e anexe cópias digitais do comprovante e o respectivo boleto. Nếu chưa thấy khoản thanh toán hiển thị trong tài khoản của bạn sau 3 ngày, vui lòng liên hệ với chúng tôi và đính kèm bản sao kỹ thuật số của bằng chứng thanh toán và boleto tương ứng. |
Como resultado, esse valor pode ser diferente do valor depositado por meio do boleto. Kết quả là, số tiền này có thể khác với số tiền được gửi qua boleto. |
Bem seria muito mais do que um boleto poderia fazer. Chắc chắn... có nhiều hơn một ống uranium được chế tạo. |
É possível emitir e pagar boletos de qualquer valor a partir de R$ 40,00. Bạn có thể phát hành và thanh toán boleto với một số tiền bất kỳ trên 40 BRL. |
Com essa forma de pagamento, você envia seu cheque ou boleto para um dos escritórios do Citigroup por correio ou pessoalmente. Với phương thức thanh toán này, bạn sẽ gửi séc hoặc hối phiếu đến một trong các văn phòng của Citigroup, bằng thư hoặc bằng gửi trực tiếp. |
Se você quiser efetuar um pagamento na sua conta do Google Ads por meio de boleto bancário, siga estas etapas depois de criá-la. Nếu bạn muốn thanh toán cho tài khoản Google Ads của mình bằng boleto bancário, hãy thực hiện theo các bước bên dưới sau khi tạo tài khoản. |
Depois que você pagar seu boleto no banco ou na página de pagamento on-line do banco, o pagamento deverá ser processado em cerca de três dias úteis. Sau khi bạn gửi boleto tại ngân hàng hay trang thanh toán boleto trực tuyến của ngân hàng của bạn, thanh toán của bạn sẽ được xử lý trong khoảng ba ngày làm việc. |
Os comprovantes estão relacionados aos serviços prestados durante um determinado mês e não ao pagamento de um boleto específico. Các biên lai liên quan đến những dịch vụ được cung cấp trong một tháng cụ thể và không phải là giấy tờ thanh toán của một boleto cụ thể. |
Com o boleto bancário, é possível efetuar um pagamento manual referente aos seus custos do Google Ads. Với boleto bancário, bạn có thể thanh toán chi phí Google Ads theo cách thủ công. |
Com o boleto bancário, você pode fazer um pagamento manual dos seus custos do Google Ads. Với boleto bancário, bạn có thể thực hiện thanh toán thủ công cho chi phí Google Ads của mình. |
Você pode pagar o boleto no dia que ele for gerado ou agendar o pagamento para uma data mais conveniente, respeitando o período de vencimento de oito dias. Bạn có thể thanh toán boleto vào ngày boleto đã được tạo hay lên lịch thanh toán cho ngày thuận tiện hơn, ghi nhớ khoảng thời gian hết hạn tám ngày. |
Todos os boletos pagos são processados em até três dias úteis. Tất cả các boleto đã thanh toán sẽ được xử lý trong vòng ba ngày làm việc. |
Os recibos referem-se aos serviços prestados durante um determinado mês e não ao pagamento de um boleto específico. Biên lai liên quan đến dịch vụ được cung cấp trong một tháng cụ thể và không phải thanh toán của boleto cụ thể. |
Se você quiser usar boleto bancário para efetuar um pagamento na sua conta do Google Ads, siga as etapas abaixo depois de criá-la. Nếu bạn muốn thanh toán cho tài khoản Google Ads của mình bằng boleto bancário, hãy thực hiện theo các bước bên dưới sau khi tạo tài khoản. |
Tenho a entrega total, menos um boleto que eu precisava para... de segurança. Đáng ra tôi giao đủ, thiếu một ống vì lý do... an ninh. |
Se você perder esse prazo, poderá gerar um novo boleto e descartar o anterior. Nếu bạn bỏ lỡ khoảng thời gian này, bạn có thể tạo boleto mới và hủy boleto cũ. |
Todos os boletos pagos são processados em até três dias úteis. Tất cả các boleto đã thanh toán sẽ được xử lý trong vòng 3 ngày làm việc. |
Cheque e boleto são formas de pagamento que você pode escolher para efetuar um pagamento manual. Séc và hối phiếu là phương thức thanh toán bạn có thể sử dụng để thanh toán thủ công. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boleto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới boleto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.