blazer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blazer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blazer trong Tiếng Anh.

Từ blazer trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồn, bùng lửa, bừng bừng nổi giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blazer

đồn

noun

bùng lửa

noun

bừng bừng nổi giận

noun

Xem thêm ví dụ

During their performance, an inner voice told him to go into the lobby after the program and a man in a blue blazer would tell him what to do.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
They wore blazers with rolled-up sleeves like female stand-up comics, and they were the popular kids.
Họ mặc áo thể thao xắn tay như nhân vật truyện tranh và họ khá nổi tiếng.
Many women do better by getting suit separates , since most women are different sizes when it comes to the blazer and skirt .
Rất nhiều phụ nữ có một lựa chọn hay hơn thông qua việc lựa chọn các trang phục tách biệt , bởi lẽ khi phụ nữ mặc áo phông và váy ngắn mỗi người sẽ có một cỡ khác nhau .
Well, why do you and Gates have to wear such similar blazers?
Sao em và Gates phải mặc cùng loại áo khoác chứ?
Poitras states that this generation was so loyal because Star Blazer's strong narration required viewers to never miss an episode.
Poitras Gilles phát biểu rằng thế hệ này rất trung thành bởi vì cách dẫn chuyện mạnh mẽ của Star Blazers yêu cầu những người xem không bao giờ được bỏ lỡ một tập phim nào.
"Star Blazers Chronicles: YamatoCon!". ourstarblazers.com.
“Star Blazers Chronicles: YamatoCon!”. ourstarblazers.com (bằng tiếng Anh).
The Blazer Horse is a horse breed developed in the 1950s and 1960s in northwestern United States.
Ngựa Blazer là một giống ngựa được phát triển trong những năm 1950 và 1960 ở tây bắc Hoa Kỳ.
The suspect used a stolen Blazer to case the dock.
Kẻ tình nghi đã đi xe Blazer ăn cắp tới xem tình hình bến phà.
Blazers will bounce back, says Simmons - Royal Gazette Simmons happy to be Carshalton’s ‘super-sub’ - Royal Gazette Angelo Simmons – FIFA competition record Bright Bermuda lack cutting edge - Royal Gazette Angelo Simmons at National-Football-Teams.com
Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Bermuda trước. ^ Blazers will bounce back, says Simmons - Royal Gazette ^ Simmons happy to be Carshalton’s ‘super-sub’ - Royal Gazette ^ Angelo Simmons – Thành tích thi đấu FIFA ^ Bright Bermuda lack cutting edge - Royal Gazette Angelo Simmons tại National-Football-Teams.com
Chevrolet Blazer (and GMC Jimmy) can refer to one of several SUV models from General Motors: The full-size Chevrolet K5 Blazer, based on the C/K pickup chassis and built from 1969 to 1999 (renamed to Tahoe in 1995 for the 2-door model) The compact and mid-size Chevrolet S-10 Blazer, based on the S-10 pickup and built from 1983 to 2005 The Chevrolet TrailBlazer, originally a trim package on the S-10 Blazer until 2002, when it became its own, larger model The Chevrolet Tahoe, sold in Argentina, Brazil, Ecuador and Venezuela under the Grand Blazer name from 1990 to 2000 The Chevrolet Blazer mid-size crossover that is now being sold in 2019 GMC Yukon – nameplate created to reduce confusion between the compact and full size Jimmies.
Chevrolet Blazer (và GMC Jimmy) có thể tham khảo một trong một số mẫu xe tải từ General Motors (Thông dụng khí xa): Chiếc Chevrolet K5 Blazer, cỡ lớn, dựa trên khung xe bán tải C / K và được chế tạo từ năm 1969 đến 1999 (đổi tên thành Tahoe năm 1995 cho kiểu xe 2 cửa) Chiếc Chevrolet S-10 Blazer, nhỏ gọn và cỡ trung, dựa trên xe bán tải S-10 và được chế tạo từ năm 1983 đến 2005 Chiếc Chevrolet TrailBlazer, ban đầu là một phần trên S-10 Blazer cho đến năm 2002, khi nó trở thành mô hình riêng, lớn hơn nó Chiếc Chevrolet Tahoe, bán tại Argentina, Brazil, Ecuador và Venezuela dưới cái tên Đại Blazer 1990-2000 Mẫu crossover cỡ trung Chevrolet Blazer sẽ được bán vào đầu năm 2019.
This was the first WWF pay-per-view event after the brand extension, and the first to be held at Kemper Arena since Over the Edge in 1999, in which Owen Hart, competing as The Blue Blazer, lost his life after falling 78 feet from a harness to the ring.
Đây là sự kiện pay-per-view WWF đầu tiên sau khi mở rộng thương hiệu, và là sự kiện đầu tiên tổ chức tại Kemper Arena kể từ Over the Edge năm 1999, khi mà Owen Hart, với nghệ danh The Blue Blazer, đã mất mạng sau khi rơi từ độ cao 78 feet từ bộ phận hỗ trợ xuống sàn đấu.
Registered Blazer horses in stud book must pass a veterinary inspection and have at least one parent with documented lineage to the stallion Little Blaze.
Ngựa Blazer đã đăng ký trong cuốn sách về giống phải vượt qua một cuộc kiểm tra thú y và có ít nhất ngựa cha hoặc mẹ có dòng dõi tài liệu cho con ngựa giống Little Blaze. ^ “Archived copy”.
Why are you wearing this blazer on a Saturday?
Sao anh lại mặc bộ vest này vào thứ sáu?
Time out, Blazers.
Hội ý, Blazers.
Inside the wardrobe were four identical grey trousers, four identical button-down shirts in white and blue, a belt, socks, underwear, a blazer, a striped tie and a white bathrobe.
Trong tủ quần áo có 4 cái quần xám cùng một kiểu, 4 áo sơ mi trắng và xanh cùng kiểu, thắt lưng, tất, đồ lót, một chiếc áo khoác, một cà vạt sọc và một áo choàng tắm trắng.
BBC Sport - "Trail-blazers who pioneered women's football" Newsham, Gail (2014).
Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2014. ^ BBC Sport - "Trail-blazers who pioneered women's football" ^ Newsham, Gail (2014).
Can you take his blazer off, please.
Xin cởi giúp áo khoác của anh ấy!
I tore my blazer.
Em làm rách áo rồi.
On 4 June 2015 Chuck Blazer while co-operating with the FBI and the Swiss authorities admitted that he and the other members of FIFA's then-executive committee were bribed in order to promote the 1998 and 2010 World Cups.
Vào ngày 4 tháng 6 năm 2015, Chuck Blazer khi hợp tác với FBI và chính quyền Thụy Sĩ đã thừa nhận rằng ông và các thành viên khác trong ủy ban điều hành của FIFA đã bị mua chuộc để quảng bá cho World Cup 1998 và 2010.
Blazer One, I repeat, extraction necessary.
Blazer One, tôi nhắc lại, cần tiếp ứng ngay.
And those boys with their hair oil and their blazers.
Bọn họ toàn bôi dầu lên tóc và mặc áo vét-tông.
The Blazer horse traces back to the chestnut stallion Little Blaze, who was foaled in 1959.
Ngựa Blazer là hậu duệ ngựa giống màu hạt dẻ tên Little Blaze, giống ngựa được nuôi vào năm 1959.
Oh, you got the wrong blazer there.
Em lấy nhầm áo rồi.
The team began play as an expansion team in 1970, along with the Portland Trail Blazers and Buffalo Braves.
Đội này đã bắt đầu chơi trong năm 1970 như là một nhóm mở rộng, cùng với Portland Trail Blazers và Buffalo Braves.
Try a white silky blouse , a gray blazer and skirt , a long pearl necklace , small pearl earrings , and black pumps .
Hãy thử một chiếc áo cánh mềm màu trắng , một chiếc áo cộc tay và váy màu xám , một vòng ngọc trai dài , cặp hoa tai bằng ngọc nhỏ xinh và một đôi giày mềm màu đen .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blazer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.