birth control trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ birth control trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ birth control trong Tiếng Anh.
Từ birth control trong Tiếng Anh có các nghĩa là Kiểm soát sinh sản, kiểm soát sinh sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ birth control
Kiểm soát sinh sảnnoun (method of preventing human pregnancy or birth) |
kiểm soát sinh sảnnoun |
Xem thêm ví dụ
Birth control pills? Thuốc tránh thai sao? |
Consequently, it is unrealistic to treat male or female sterilization lightly, as if it were temporary birth control. Do đó, coi thường giải phẫu triệt sản cho đàn ông hoặc đàn bà, như thể là phương pháp ngừa thai tạm thời là điều không thực tế. |
She heard that birth control pills can make her feel better. Bà ấy có nghe thuốc tránh thai có thể làm bệnh khá lên. |
Birth control pills, morning after pills, murdering babies. Thuốc ngừa thai, Thuốc mỗi sáng, giết em bé. |
Both were early advocates of birth control at a time when this was considered scandalous. Cả hai là những người ủng hộ đầu tiên cho các biện pháp tránh thai mà thời đó được coi là đầy tai tiếng. |
She wants birth control pills for her PMS. Thuốc tránh thai cho hội chứng tiền hành kinh? |
The long-term initiative included efforts in birth control and food production. Các mục tiêu dài hạn bao gồm nỗ lực để kiểm soát tình trạng sinh đẻ và sản xuất thực phẩm. |
A little known side effect of birth control pills is the potential for hair loss . Tác dụng phụ ít được biết đến của thuốc tránh thai là nó có thể gây rụng tóc . |
Treatment endometriosis Birth control pills Điều trị lạc nội mạc tử cung bằng thuốc tránh thai |
What India needed to escape its backwardness was capitalism, science, modern technology and birth control. Để thoát khỏi sự thụt lùi đó ông cho rằng Ấn Độ cần chủ nghĩa tư bản, khoa học, công nghệ hiện đại và kiểm soát sinh sản. |
Religious and ideological opposition to birth control has been cited as a factor contributing to overpopulation and poverty. Sự phản đối tôn giáo và ý thức hệ với việc kiểm soát sinh sản đã được đưa ra như một yếu tố dẫn đến sự quá tải dân số và đói nghèo. |
Carroll thinks rifampin research spurred the antibiotic birth control rumor . Carroll nghĩ nghiên cứu về rifampin đã thổi phồng tin đồn giữa việc tránh thai và dùng thuốc kháng sinh . |
She wants birth control. Nó muốn uống thuốc ngừa thai. |
Birth control for women over 30 Tránh thai cho phụ nữ trên 30 tuổi |
The newer contraceptive birth control pills appear to double the risk of blood clots says new research . Các thuốc tránh thai thế hệ mới hơn này dường như làm tăng gấp đôi nguy cơ xuất hiện cục đông máu , theo một nghiên cứu mới . |
I couldn't talk to my mom about birth control. Tôi không thể nói chuyện với mẹ tôi về chuyện ngừa thai gì đâu. |
You want a kid so bad, toss your birth control pills. Nếu thích trẻ con đến vậy vứt mấy lọ tránh thai đi |
And most of them did so without using birth control. Và phần lớn các em làm vậy mà không sử dụng biện pháp tránh thai nào. |
Let me just start by saying if you ever need to talk about birth control or rubbers or... Để bố nói trước... Nếu con đã từng nói chuyện về kế hoạch hóa hay ba con sâu... |
Clergy and laity alike ask: Is birth control permitted? Hàng giáo phẩm cũng như giáo dân đều thắc mắc: Nên cho phép ngừa thai không? |
If you don't want to get pregnant , ask your doctor about birth control options . Nếu bạn không muốn có thai , hỏi bác sĩ của bạn về các biện pháp kế hoạch hoá gia đình . |
The Scriptures, likewise, do not condemn birth control. Tương tự, Kinh Thánh không lên án việc ngừa thai. |
Over one billion people use birth control without any hesitation at all. Hơn một tỷ người dùng biện pháp ngừa thai mà không hề do dự chút nào. |
Birth control pills are commonly a cause of hair loss . Thuốc tránh thai là nguyên nhân thường thấy của chứng rụng tóc . |
Women fought for reproductive rights and they helped end the nation's ban on birth control in 1965. Về kiểm soát sinh sản tại Pháp, phụ nữ đã đấu tranh vì các quyền sinh sản và họ đã khiến nhà nước phải chấm dứt lệnh cấm việc kiểm soát sinh sản năm 1965. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ birth control trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới birth control
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.