biochemical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biochemical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biochemical trong Tiếng Anh.
Từ biochemical trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoá sinh, sinh hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biochemical
hoá sinhadjective Head of the biochemical research program in Western Europe. Cái đầu nghiên cứu chương trình hoá sinh ở Tây Âu. |
sinh hóaadjective Then we use physiological and biochemical studies Sau đó, chúng tôi nghiên cứu về sinh lý học và sinh hóa |
Xem thêm ví dụ
The chemical basis of this association with a certain plant group has been studied for over 100 years, and is now known to occur via a number of biochemical adaptations to chemicals called glucosinolates in these plants. Những yếu tố hóa học cơ bản của mối liên hệ với các nhóm thực vật nhất định đã được nghiên cứu hơn 100 năm, và ngày nay người ta biết rằng nhờ những thích nghi sinh hóa của chúng với các chất hóa học glucosinolates có trong các loài thực vật trên. |
The proofreading mechanisms of Hopfield and Ninio are non-equilibrium active processes that consume ATP to enhance specificity of various biochemical reactions. Cơ chế đọc sửa của Hopfield và Ninio là quá trình phản cân bằng, do có thể tiêu thụ năng lượng ATP để tăng cường độ đặc hiệu trong những phản ứng hóa sinh đa dạng. |
The biochemical basis of this transient paralysis is discussed in a 2006 paper. Các cơ sở sinh hóa của việc tê liệt thoáng qua này được thảo luận trong một bài báo năm 2006. |
The most characteristic biochemical indicator of SLOS is an increased concentration of 7DHC (reduced cholesterol levels are also typical, but appear in other disorders as well). Chỉ số sinh hóa đặc trưng nhất của SLOS là nồng độ tăng 7DHC (giảm cholesterol cũng rất điển hình, nhưng cũng xuất hiện trong các rối loạn khác). |
It is a member of the carotenes, which are terpenoids (isoprenoids), synthesized biochemically from eight isoprene units and thus having 40 carbons. Đây là một thành viên của carotene, là terpenoid (isoprenoid), và được tổng hợp theo phương thức hóa sinh với nguyên liệu là tám đơn vị isoprene và do đó, chúng có 40 nguyên tử cacbon. |
In today's modern medicine, there is a real understanding of light in an almost biochemical way. Trong y học hiện đại, có một hẳn một quan niệm về ánh sáng gần như theo cách hiểu của ngành hóa sinh. |
The evidence of biochemistry, he says, leads to the inescapable conclusion that “life on earth at its most fundamental level . . . is the product of intelligent activity.” —Darwin’s Black Box— The Biochemical Challenge to Evolution. Theo ông, bằng chứng trong lĩnh vực hóa sinh dẫn đến kết luận không thể phủ nhận rằng, “sự sống trên đất ở giai đoạn căn bản nhất... là kết quả của một hoạt động thông minh”.—Cuốn Darwin’s Black Box—The Biochemical Challenge to Evolution. |
The term "endorphins" implies a pharmacological activity (analogous to the activity of the corticosteroid category of biochemicals) as opposed to a specific chemical formulation. Thuật ngữ "endorphin" ngụ ý một hoạt động dược lý (tương tự như hoạt động của loại sinh hóa corticosteroid) trái ngược với công thức hóa học cụ thể. |
In 1967, Carl Woese hypothesized that RNA might be catalytic and suggested that the earliest forms of life (self-replicating molecules) could have relied on RNA both to carry genetic information and to catalyze biochemical reactions—an RNA world. Năm 1967, Carl Woese nêu ra giả thuyết rằng RNA có thể là chất xúc tác và gợi ý những dạng sống nguyên thủy nhất (các phân tử tự tái bản) có thể dựa trên RNA cả về mặt chứa đựng thông tin di truyền và làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa sinh—hay còn gọi là giả thuyết thế giới RNA. |
This healthy condition is promoted by the ample production of nitric oxide by the endothelium, which requires a biochemical reaction regulated by a complex balance of polyphenols, various nitric oxide synthase enzymes and L-arginine. Tình trạng khỏe mạnh này được thúc đẩy bởi sự sản xuất dồi dào nitric oxit bởi các tế bào nội mô, điều này đòi hỏi các phản ứng sinh hóa được điều hòa bởi sự cân bằng phức tạp của các polyphenol, các enzyme tổng hợp nitric oxide synthase và L-arginine. |
It's exporting a biochemical weapon! Định biến chính phủ thành tổ chức khủng bố hay sao? |
When you use anesthesia, there is a chance, although it is small, of a biochemical anomaly. Khi đó, có một khả năng, dù nhỏ, của sự bất thường sinh học. |
In addition, cAMP binds to and regulates the function of ion channels such as the HCN channels and a few other cyclic nucleotide-binding proteins such as Epac1 and RAPGEF2. cAMP and its associated kinases function in several biochemical processes, including the regulation of glycogen, sugar, and lipid metabolism. Ngoài ra, cAMP liên kết và điều chỉnh chức năng của các kênh ion như các kênh HCN và một số protein liên kết nucleotide vòng khác như Epac1 và RAPGEF2. cAMP và các kinase đi kèm với nó có chức năng quan trọng trong một số quá trình sinh hóa, bao gồm cả việc điều hòa glycogen, đường và chuyển hóa lipid. |
This requires a fairly high and stable body temperature because of the Q10 effect: biochemical processes run about half as fast if an animal's temperature drops by 10 °C. Since scientists cannot know much about the internal mechanisms of extinct creatures, most discussion focuses on homeothermy and tachymetabolism. Điều này đòi hỏi nhiệt độ cơ thể khá cao và ổn định do hiệu ứng Q10: các quá trình sinh hóa bị chậm đi khoảng một nửa nếu thân nhiệt của động vật giảm 10°C. Vì các nhà khoa học không thể biết về cơ chế bên trong của các sinh vật đã tuyệt chủng, hầu hết các cuộc thảo luận tập trung vào hệ trao đổi chất nhanh và đẳng nhiệt. |
In centrifugation of small biochemical species, a convention has developed in which sedimentation coefficients are expressed in the Svedberg units. Trong việc ly tâm các loài sinh hóa nhỏ, một quy ước đã phát triển, trong đó các hệ số lắng được thể hiện trong các đơn vị Svedberg. |
So DNA's entering the production line from the left- hand side, and it hits this collection, these miniature biochemical machines, that are pulling apart the DNA strand and making an exact copy. Và đây là ADN đang đi vào phạm vi sản xuất từ phía bên trái, và đâm vào khu vực tập hợp những bộ máy hóa sinh nhỏ, mà đang kéo tách một phần chuỗi ADN và tạo ra một bản copy chính xác. |
Sediment deposition can also be influenced by animal activity; including the distribution of biochemical elements, which are elements that are found in organic organisms, such as phosphorus and sulfur. Việc lắng đọng trầm tích cũng có thể bị ảnh hưởng bởi hoạt động của các loài động vật; gồm cả việc phân bố các nguyên tố sinh hóa, những nguyên tố có thể tìm thấy trong các sinh vật hữu cơ, ví dụ như phốt pho và lưu huỳnh. |
Other key ideas include the reduction of all life processes to biochemical reactions, and the incorporation of psychology into a broader neuroscience. Một trong các ý tưởng trung tâm khác là sự quy giảm mọi quá trình của sự sống về các phản ứng hóa - sinh, cũng như đề xuất sáp nhận tâm lý học vào lĩnh vực rộng hơn của khoa học thần kinh. |
One official described the river as a "sewage drain" with biochemical oxygen demand (BOD) values ranging from 14 to 28 mg/l and high coliform content. Một viên chức mô tả dòng sông là một "mương nước thải" với chỉ số nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD) từ 14 đến 28 mg/l và lượng trực khuẩn ruột cao. |
After conceding that “biochemical systems aren’t inanimate objects,” Michael Behe, associate professor of biochemistry at Lehigh University, asks: “Can living biochemical systems be intelligently designed?” Sau khi thừa nhận rằng “các hệ thống sinh hóa không phải là vật vô tri vô giác”, ông Michael Behe, phó giáo sư sinh hóa học tại Đại Học Đường Lehigh, hỏi: “Có thể nào các hệ thống sinh hóa được thiết kế một cách khéo léo không?” |
That means that all of you who just shook hands are biochemically primed to like and want to help each other. Đó có nghĩa là tất cả các bạn những người chỉ vừa mới bắt tay là những người được dẫn dắt để quý mến nhau và muốn giúp đỡ lẫn nhau. |
Over the last 40 years the field has had success in explaining living processes such that now almost all areas of the life sciences from botany to medicine are engaged in biochemical research. Trong những thập kỷ cuối cùng của thế kỷ 20, hóa sinh đã thành công trong việc giải thích các quá trình của sự sống, đến mức mà bây giờ hầu như tất cả các lĩnh vực của khoa học đời sống từ thực vật học, y học, tới di truyền học đều có tham gia vào nghiên cứu hóa sinh. |
Bulk biochemical measurements have informed us on the protein folding efficiency, and prevention of aggregation when chaperones are present during protein folding. Các phép đo sinh hóa hàng loạt đã cho chúng ta biết về hiệu quả gấp protein và ngăn ngừa sự kết tụ khi các chaperone có mặt trong quá trình cuộn gấp protein. |
A unique profile of biochemical reactions was observed among the 21 isolates. Một ghi chép duy nhất của các phản ứng sinh hóa đã được quan sát thấy trong số 21 chủng phân lập. |
The urea cycle (also known as the ornithine cycle) is a cycle of biochemical reactions that produces urea (NH2)2CO from ammonia (NH3). Chu trình urê (còn được gọi là chu trình ornithine) là một chu trình phản ứng sinh hóa tạo ra urê ((NH2)2CO) từ amoniac (NH3). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biochemical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới biochemical
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.