bica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bica trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bica trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máy nước, vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bica
máy nướcnoun |
vòinoun Como você desenha o bico? Làm cách nào bạn thiết kế cái vòi đó? |
Xem thêm ví dụ
A ave bica. Con chim cắn đấy. |
Quase bica a minha cara Gần như mổ nát mặt tôi ra |
Consertando a bica. Sửa cái vòi. |
Alguns videntes tentavam prever o futuro por observar órgãos de animais e de humanos ou o modo como um galo bica seu alimento. Một số thầy bói xem điềm qua nội tạng của động vật và con người hoặc qua cách gà trống mổ thóc. |
Este termo deve- se a Niko Tinbergen, que fez uma experiência famosa com gaivotas, em que descobriu que, se aumentasse a mancha laranja no bico da gaivota as crias da gaivota iriam bicá- la ainda mais. Thuật ngữ đó là của Niko Tinbergen, anh đã tiến hành thí nghiệm với mấy con mòng biển và anh đã thấy rằng cái nốt màu cam trên mỏ mòng biển -- nếu anh làm nó to ra, cái nốt màu cam đó mấy con mòng biển cái sẽ gõ mạnh hơn. |
A Aldeia Pataxó Hã-hã-hãe foi uma das localidades que teve que ser evacuada após o rompimento e 25 famílias que vivem na aldeia Naô Xohã foram levadas, para a parte mais alta do município de São Joaquim de Bicas, área administrativa onde está localizada a comunidade. Làng Pataxó Há-hã-hãe là một trong những ngôi làng phải sơ tán sau vụ phá vỡ và 25 gia đình sống ở làng Naô Xohã đã được đưa đến khu vực cao nhất của thành phố São Joaquim de Bicas, khu vực hành chính. cộng đồng. |
A bica está pingando. Cái vòi nước rỉ rồi. |
Droga, a bica está vazando. Chết tiệt, vòi nước rỉ rồi. |
Pugilistas quase morrem de fome e suam bicas para passarem na pesagem um dia antes da luta. Các võ sĩ gần như phải nhịn đói và đổ mồ hôi để ép cân trước khi diễn ra trận đấu. |
Este termo deve-se a Niko Tinbergen, que fez uma experiência famosa com gaivotas, em que descobriu que, se aumentasse a mancha laranja no bico da gaivota as crias da gaivota iriam bicá-la ainda mais. Thuật ngữ đó là của Niko Tinbergen, anh đã tiến hành thí nghiệm với mấy con mòng biển và anh đã thấy rằng cái nốt màu cam trên mỏ mòng biển -- nếu anh làm nó to ra, cái nốt màu cam đó mấy con mòng biển cái sẽ gõ mạnh hơn. |
Brumadinho, São Joaquim de Bicas e Mário Campos formam o conjunto de cidades cortadas pelo rio Paraopeba. Brumadinho, São Joaquim de Bicas và Mário Campos tạo thành tập hợp các thành phố bị cắt bởi dòng sông Paraopeba. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.